Gạo:
Thái lan đã thông qua kế hoạch xuất 2,1 triệu tấn gạo dự trữ ra.
Thái lan sẽ không tham gia cuộc đấu thầu gạo ngày 5/5 của Philippine.
Nigeria có kế hoạch nhập khẩu 500.000 tấn gạo.
Philíppin có thể cắt trợ cấp gạo dành cho người nghèo.
Philippine đề xuất thành lập kho dự trữ gạo thế giới.
Thái lan đề xuất thành lập tổ chức các nước xuất khẩu gạo.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
1.000 -1.100 |
USD/T |
|
5% |
” |
1.000 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
1.000 -1.200 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
1.000 |
USD/T |
Cà phê:
Giá arabica giảm xuống mức thấp nhất của 1 tháng.
Braxin bắt đầu vụ thu hoạch Arabica.
Xuất khẩu cà phê Braxin từ ¼ đến 30/4 đạt 1,955 triệu bao loại 60 kg, so với 1,980 triệu bao tháng 3.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 0708 |
Tại NewYork |
129,25 |
-6,20 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 09/08 |
Tại London |
2143 |
-110 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 0708 |
Tại Tokyo |
22370 |
-820 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 0708 |
Tại Tokyo
|
22610 |
-740 |
Yên/100kg |
Đường:
Giá đường thô giảm xuống mức thấp nhất của 4 tháng do hoạt động bán tháo.
Khách hàng Nga có thể mua đường thô vào tháng 6, bởi thuế nhập khẩu theo mùa sẽ hết hạn khi kết thúc tháng 5.
Đường số 11 |
Giao tháng 7/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
12,22 |
-0,48 |
Đường trắng |
Giao tháng 12/08 |
Tại London |
USD/T |
334,90 |
-13,00 |
Cao su:
Dự trữ cao su của Nhật Bản giảmn 2% trong 10 ngày tính tới 20/4.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
2,88 |
0 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
2,78 |
0 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 7/08 |
USD/lb |
1,25 |
0 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 9/08 |
Yên/kg |
301,6 |
+0,01 |
Dầu mỏ:
Giá dầu thô giảm do đồng USD tăng giá và nỗi lo về nguồn cung từ Nigeria dịu lại.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 06/08 |
112,52 |
-0,94 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 06/08 |
110,50 |
-0,86 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Giá vàng tăng do dầu mỏ tăng giá tới kỷ lục cao mới.
Luân Đôn: Mua vào: 875,90 Bán ra: 875,75
Hongkong: Mua vào: 851,10 Bán ra: 851,90
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0182 |
-0.0009 |
USD/JPY |
104.6460 |
0.2060 |
USD-HKD |
7.7955 |
0.0006 |
AUD-USD |
0.9334 |
-0.0002 |
USD-SGD |
1.3623 |
0.0006 |
USD-INR |
40.4650 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.9870 |
-0.0005 |
USD-THB |
31.7150 |
0.0800 |
EUR/USD |
1.5468 |
-0.0007 |
GBP-USD |
1.9776 |
0.0029 |
USD-CHF |
1.9776 |
0.0029 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
13,010.00 |
189.87 |
S&P 500 |
1,409.34 |
23.75 |
NASDAQ |
2,480.71 |
67.91 |
FTSE 100 |
6,087.30 |
0.00 |
NIKKEL225 |
13,988.02 |
221.16 |
HANG SENG |
25,755.35 |
-158.80 |