Gạo:
Thái Lan phát triển lúa lai với năng suất cao hơn 20%.
Philippine sẽ đấu thầu mua 163.000 tấn gạo trong cuộc đấu thầu vào tháng 5 tới.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
1.000 |
USD/T |
|
5% |
” |
980 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
1.000 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
1.000 |
USD/T |
Cà phê:
Indonexia đang sản xuất 1.500 tấn cà phê mỗi tuần.
Cameroon xuất khẩu 1.018 tấn cà phê arabica trong 6 tháng đầu vụ 2007/08, so với 991 tấn cùng kỳ vụ trước.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 0708 |
Tại NewYork |
136,35
|
-1,35 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 07/08 |
Tại London |
2,294 |
-61 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 0708 |
Tại Tokyo |
20040 |
+250 |
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 0708 |
Tại Tokyo
|
23590 |
+1500 |
Yên/100kg |
Đường:
Giá đường giảm do hoạt động bán ra mạnh sau khi giá dầu mỏ giảm.
Trung Quốc hiện có 1,5 triệu tấn đường dự trữ và không có ý định mua thêm nữa.
Sản lượng đường của Trung Quốc năm nay có thể đạt kỷ lục 14 triệu tấn.
Đường số 11 |
Giao tháng 7/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
12,75 |
-0,20 |
Đường trắng |
Giao tháng 12/08 |
Tại London |
USD/T |
372,00 |
-2,70 |
Cao su:
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
2,86 |
+0,01 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 7/08 |
USD/kg |
2,74 |
+0,04 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 7/08 |
USD/lb |
1,24 |
+0,01 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 9/08 |
Yên/kg |
289.7 |
+2,4 |
Dầu mỏ:
EIA: Nguồn cung dầu thô của Mỹ trong tuần tới 18/4 tăng 2,4 triệu thùng lên 316,1 triệu thùng.
EIA: Dự trữ xăng của Mỹ giảm trong 6 tuần liên liếp, giảm 3,2 triệu thùng xuống 212,6 triệu thùng.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 06/08 |
118,30 |
-1,07 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 06/08 |
115.57 |
-0,38 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Luân Đôn: Mua vào: 914,75 Bán ra: 915,75
Hongkong: Mua vào: 919,75 Bán ra: 920,75
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0183 |
0.0014 |
USD/JPY |
103.5400 |
0.1600 |
USD-HKD |
7.7914 |
-0.0031 |
AUD-USD |
0.9466 |
-0.0026 |
USD-SGD |
1.3515 |
0.0009 |
USD-INR |
40.0150 |
0.0000 |
USD-THB |
31.4900 |
0.0100 |
EUR/USD |
1.5853 |
-0.0035 |
GBP-USD |
1.9794 |
-0.0011 |
USD-CHF |
1.0184 |
0.0032 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
S&P 500 |
1,379.93 |
3.99 |
DJ INDUSTRIAL |
12,763.22 |
42.99 |
NASDAQ |
2,405.21 |
28.27 |
FTSE 100 |
6,083.60 |
48.90 |
NIKKEL225 |
13,630.87 |
51.71 |
HANG SENG |
25,848.20 |
558.96 |