Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 13/07/2011 là 1USD= 20.608đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.845.000
|
3.855.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.845.000
|
3.855.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.848.000
|
0
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.840.000
|
0
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.831.000
|
3.854.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.830.000
|
3.850.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.863.500
|
2.898.500
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.226.930
|
2.261.930
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.883.500
|
2.918.500
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.246.930
|
2.281.930
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.239.350
|
3.811.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.887.220
|
4.573.200
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|