Trong các ngành sản xuất công nghiệp cấp I (bao gồm công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp chế biến và sản xuất, phân phối điện, ga, nước), công nghiệp chế biến tăng 17,6% so với cùng kỳ năm trước; sản xuất và phân phối điện, ga, nước tăng 13,8% (điện sản xuất đạt 17 tỷ kwh, tăng 15,2%); riêng công nghiệp khai thác mỏ tăng 1,8% (dầu thô khai thác đạt 3,95 triệu tấn, tăng 0,5% và than sạch khai thác tăng 3,2%).
Giá trị sản xuất công nghiệp tháng 3 và quí I năm 2008
|
|
Thực hiện (Tỷ đồng) |
Tháng 3 năm |
Quí I |
|
|
Tháng 02 |
Ước tính |
Cộng dồn |
2008 so với |
năm 2008 |
|
|
năm 2008 |
tháng 3 |
quí I |
tháng 3 năm |
so với cùng kỳ |
|
|
|
năm 2008 |
năm 2008 |
2007 (%) |
năm 2007 (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
47919 |
56087 |
162470 |
116,4 |
|
116,3 |
|
PHľN THEO KHU VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
VÀ THÀNH PHẦN KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
10474 |
12211 |
36617 |
105,5 |
|
106,7 |
|
|
Trung ương |
8123 |
9534 |
28249 |
107,6 |
|
109.1 |
|
|
Địa phương |
2351 |
2677 |
8368 |
98,8 |
|
99.3 |
|
Khu vực ngoài Nhà nước |
17667 |
19809 |
57206 |
123,2 |
|
122,4 |
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
19778 |
24067 |
68647 |
117,2 |
|
117,1 |
|
|
Dầu mỏ và khí đốt |
1884 |
1849 |
5589 |
102,7 |
|
101.0 |
|
|
Các ngành khác |
17894 |
22218 |
63058 |
118,6 |
|
118.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHľN THEO CẤP QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp trung ương |
8123 |
9534 |
28249 |
107,6 |
|
109,1 |
|
Công nghiệp địa phương |
20018 |
22486 |
65574 |
119,7 |
|
118,9 |
|
|
Nhà nước địa phương quản lý |
2351 |
2677 |
8368 |
98,8 |
|
99,3 |
|
|
Ngoài Nhà nước |
17667 |
19809 |
57206 |
123,2 |
|
122,4 |
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
19778 |
24067 |
68647 |
117,2 |
|
117,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(TCTK)