Chủng loại

Giá: đ/kg

Tăng/giảm

Rau

 

 

Bầu

3.600

-400

Bắp cải tròn

5.000

 

Bí đao

4.500

-800

Bông cải xanh Đà Lạt

19.800

+1.300

Cà chua

6.400

-1.200

Cải bẹ xanh

7.500

-2.000

Cải ngọt

6.500

-1.500

Cải thảo

6.500

-500

Cà rốt Đà Lạt

11.000

-1.000

Chanh giấy Bến Tre

33.500

+5.500

Dưa leo

8.700

+3.400

Gừng Ban Mê Thuộc

8.000

 

Khoai lang

11.000

-1.000

Khoai tây Đà Lạt

12.800

+800

Khổ qua

5.000

-1.900

Xà lách búp

10.700

-100

Su su

3.400

+1.000

Quả

 

 

Bưởi da xanh

27.000

 

Bưởi năm roi

13.000

+800

Cam sành

31.500

+9.500

Dưa hấu dài đỏ

7.500

+500

Lê đường Trung Quốc

12.000

 

Mãng cầu tròn Tây Ninh

37.000

-3.000

Nhãn Huế

17.000

+3.800

Vú sữa lò rèn

17.000

-500

Nho xanh- đỏ Phan Rang

26.000

+4.800

Quýt đường

31.000

+1.500

Thanh long Bình Thuận

24.000

+1.000

Xoài cát Hoà Lộc

31.000

-1.000

Nguồn: Vinanet