Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên lên mức 41.000 – 41.600 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% ở 2.322 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.322
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
41.600
|
+500
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
41.000
|
+500
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
41.500
|
+500
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
41.500
|
+500
|
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 3/2022 trên sàn London tăng 18 USD, tương đương 0,8% lên ở 2.281 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York cộng 4,3cent, tương đương 1,74% chốt mức 251,85 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/22
|
2281
|
+18
|
+0,80
|
3601
|
2289
|
2261
|
2274
|
05/22
|
2265
|
+22
|
+0,98
|
8612
|
2270
|
2247
|
2251
|
07/22
|
2239
|
+20
|
+0,90
|
2300
|
2244
|
2222
|
2223
|
09/22
|
2227
|
+19
|
+0,86
|
194
|
2229
|
2214
|
2214
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/22
|
251,85
|
+4,30
|
+1,74
|
15200
|
252,20
|
246,95
|
249,45
|
05/22
|
251,75
|
+3,85
|
+1,55
|
24982
|
252,30
|
247,25
|
249,35
|
07/22
|
250,20
|
+3,80
|
+1,54
|
8097
|
250,60
|
245,75
|
248,10
|
09/22
|
248,25
|
+3,60
|
+1,47
|
5067
|
248,55
|
243,95
|
245,90
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
03/2022
|
303,4
|
+0,45
|
+0,15
|
11
|
303,55
|
303,3
|
303,3
|
05/2022
|
306,6
|
+5,10
|
+1,69
|
1
|
306,6
|
303
|
303
|
07/2022
|
302,9
|
+5,05
|
+1,70
|
1
|
303
|
302,9
|
303
|
09/2022
|
306,5
|
+4,75
|
+1,57
|
157
|
306,5
|
301,4
|
304,05
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 03/2022 giao dịch ở 303,4 US cent/lb (+0,15%).
Các thông tin nổi bật
- Việc nguồn cung thiếu hụt tạm thời khi Việt Nam nghỉ Tết Nguyên đán, trong khi người trồng cà phê Brazil hạn chế bán ra do đồng real phục hồi so với đồng USD kéo theo giá cà phê toàn cầu tăng mạnh.
- Theo số liệu từ Cơ quan thương mại Brazil, xuất khẩu cà phê của nước này trong tháng 1/2022 đạt gần 3 triệu bao, giảm 19,8% so với cùng kỳ năm ngoái.
- Thị trường đặt kỳ vọng lớn vào châu Âu và Mỹ - mở cửa trở lại sẽ hỗ trợ nhu cầu tiêu thụ cà phê toàn cầu khởi sắc trở lại.