Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên tăng phiên thứ ba liên tiếp, vượt mốc 50.000 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% giao dịch ở 2.403 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.403
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
49.200
|
+300
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
48.700
|
+300
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
49.100
|
+300
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
49.100
|
+300
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 11/2022 trên sàn London giảm 12 USD, tương đương 0,51% xuống ở 2.336 USD/tấn. Giá arabica kỳ hạn tháng 12/2022 trên sàn New York trừ 1,6 cent, tương đương 0,67% chốt tại 237,4 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
2340
|
0
|
0,00
|
71
|
2353
|
2340
|
2351
|
11/22
|
2336
|
-12
|
-0,51
|
1571
|
2348
|
2334
|
2348
|
01/23
|
2311
|
-16
|
-0,69
|
349
|
2326
|
2310
|
2326
|
03/23
|
2278
|
-19
|
-0,83
|
208
|
2291
|
2278
|
2291
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/22
|
242,05
|
-0,90
|
-0,37
|
2
|
242,65
|
242,05
|
242,65
|
12/22
|
237,40
|
-1,60
|
-0,67
|
1780
|
239,50
|
237,25
|
238,30
|
03/23
|
231,05
|
-1,20
|
-0,52
|
623
|
232,65
|
230,80
|
231,25
|
05/23
|
227,10
|
-1,05
|
-0,46
|
227
|
228,60
|
227,00
|
228,20
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
09/2022
|
283,7
|
-2,3
|
-0,80
|
1
|
283,7
|
283,7
|
283,7
|
12/2022
|
280,75
|
-1,35
|
-0,48
|
30
|
281,3
|
280,5
|
281
|
03/2023
|
286,5
|
+13,05
|
+4,77
|
4
|
286,5
|
280,4
|
280,4
|
09/2023
|
265,65
|
+7,65
|
+2,97
|
493
|
266,35
|
257,5
|
257,5
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2022 giao dịch ở 280,75 US cent/lb (-0,48%).
Các thông tin nổi bật:
- Lo ngại thiếu hụt nguồn cung từ các nước sản xuất hàng đầu đã đẩy giá cà phê tăng mạnh trên cả hai sàn giao dịch kỳ hạn. Đến phiên chiều, giá đã quay đầu giảm nhẹ trở lại.
- Nhà tư vấn – phân tích Safras & Mercados cho rằng sản lượng cà phê Brasil năm nay sẽ không đạt mức dự báo 61,1 triệu bao do hệ quả của những đợt sương giá và khô hạn năm ngoái.
- Các đại lý cho biết thị trường này tiếp tục được hỗ trợ từ thời tiết khô hạn tại các khu vực trồng cà phê của Brazil làm tăng khả năng không đủ độ ẩm để duy trì sự phát triển của nụ và quả cà phê sau khi mưa rào trong đầu tháng khiến một phần hoa nở sớm.
- Sự phục hồi trong dự trữ của sàn giao dịch vẫn phản ánh xu hướng giảm giá, nhưng hiện tại đang bị lấn át bởi lo ngại mùa vụ tại Brazil.