Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng chè; điện thoại các loại và linh kiện; thủy sản; máy móc thiết bị dụng cụ, phụ tùng; sản phẩm sắt thép; rau quả; sẳn phẩm từ chất dẻo; gỗ và sản phẩm gỗ; phương tiện vận tải và phụ tùng…trong đó xuất khẩu đạt trị giá cao nhất là nhóm hàng thủy sản, trị giá 29,04 triệu USD, tăng 62,46%, chiếm 13,13% tỷ trọng xuất khẩu. Tiếp đến là mặt hàng giày dép trị giá 19,24 triệu USD, giảm 3,89%; đứng thứ ba là nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, trị giá 16,67 triệu USD, chiếm 7,54 tỷ trọng.
Nhìn chung trong 9 tháng đầu năm 2020 hầu hết các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Thụy Sỹ đều giảm so với cùng kỳ năm trước, trong đó giảm mạnh nhất là nhóm hàng phương tiện vận tải và phụ tùng giảm 93,93%; gỗ và sản phẩm gỗ giảm 22,87%; nhóm hàng túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù giảm 25,39%.
Đặc điểm của thị trường Thụy Sĩ là hàng hóa nhập khẩu phải đảm bảo yêu cầu ngày càng cao về chất lượng và tính nhân văn.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Thụy Sỹ 9T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/10/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 9/2020
|
+/- so với tháng 8/2020 (%)
|
9 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 9T 2020 (%)
|
Mặt hàng
|
12.465.982
|
-54,71
|
221.238.274
|
-84,56
|
100
|
Hàng thủy sản
|
2.303.774
|
-39,43
|
29.049.133
|
62,46
|
13,13
|
Giày dép các loại
|
1.364.327
|
5,72
|
19.244.250
|
-3,89
|
8,70
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.774.732
|
-15,86
|
16.678.903
|
-2,60
|
7,54
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
1.947.939
|
39,33
|
12.188.815
|
-0,70
|
5,51
|
Hàng dệt, may
|
586.496
|
-36,89
|
10.011.760
|
-0,10
|
4,53
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
940.282
|
26,26
|
6.210.613
|
-16,09
|
2,81
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
509.138
|
192,02
|
3.251.969
|
-25,39
|
1,47
|
Hàng rau quả
|
273.192
|
13,59
|
2.898.911
|
-15,74
|
1,31
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
214.839
|
224,23
|
1.687.400
|
12,56
|
0,76
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
76.879
|
1,59
|
770.345
|
-22,87
|
0,35
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
32.677
|
|
364.549
|
-93,93
|
0,16
|
Hàng hóa khác
|
2.441.706
|
-85,37
|
118.881.625
|
-91,07
|
53,73
|