Trong số các nhóm hàng chủ yếu xuất khẩu sang Đài Loan 6 tháng đầu năm 2020, thì nhóm hàng thủy sản đứng đầu về kim ngạch, với 863,7 triệu USD chiếm hơn trên 39% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường này, chỉ tính riêng tháng 6/2020 đạt 863,67 triệu USD tăng 35% so với cùng kỳ năm ngoái.
Đứng thứ 2 về kim ngạch là nhóm hàng rau quả đạt 175 triệu USD tăng 10% so với cùng kỳ năm 2019. Chỉ tính riêng tháng 6 đạt 18,63 triệu USD. Chiếm 10% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sang thị trường này.
Tiếp đến nhóm hàng hạt điều, đạt 121,2 triệu USD chiếm 5,5% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường này. Chỉ tính riêng tháng 6/2020 mặt hàng này đật 24,2 triệu USD. So với năm 2019 goảm 0,93%.
Xét về mức tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Đài Loan 6 tháng đầu năm 2020 so với cùng kỳ năm 2019 thì thấy đa số các nhóm hàng đều đạt mức tăng trưởng dương; trong đó đáng chú ý là nhóm hàng phương tiện vận tải và phụ tùng, tuy kim ngạch chỉ đạt 2,3 triệu USD nhưng so với cùng kỳ năm 2019 thì tăng đột biến tới 344,4%.
Ngoài ra, một số nhóm hàng có kim ngạch tăng trưởng cao trong 6 tháng đầu năm 2020 so với cùng kỳ năm trước gồm: Phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 344,4%; Gỗ và các sản phẩm từ gỗ tăng 269,4%%; bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc tăng 102,3%
Ngược lại, xuất khẩu sang thị trường Đài Loan lại sụt giảm kim ngạch ở một số nhóm hàng so với cùng kỳ như: Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng giảm 25,2%; dây điện và dây cáp điện giảm 22%; giấy và các sản phẩm từ giấy giảm 21,4%.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Đài Loan 6T/2020
- (Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/7/2020 của TCHQ)
- ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T6/2020
|
6T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
347.353.559
|
2.193.017.958
|
18,26
|
100%
|
Hàng thủy sản
|
133.300.942
|
863.678.700
|
34,70
|
39,38
|
Hàng rau quả
|
18.631.199
|
174.905.096
|
9,71
|
7,98
|
Hạt điều
|
24.169.149
|
121.180.494
|
-0,93
|
5,53
|
Chè
|
16.858.745
|
110.346.790
|
15,60
|
5,03
|
Gạo
|
14.658.784
|
70.055.368
|
2,00
|
3,19
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
13.836.686
|
67.456.437
|
54,66
|
3,08
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
8.697.154
|
57.552.757
|
102,39
|
2,62
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
4.054.743
|
52.503.433
|
51,85
|
2,39
|
Quặng và khoáng sản khác
|
11.308.485
|
50.634.272
|
-13,89
|
2,31
|
Clanhke và xi măng
|
7.067.892
|
45.227.200
|
-7,75
|
2,06
|
Hóa chất
|
11.628.765
|
42.989.342
|
86,76
|
1,96
|
Sản phẩm hóa chất
|
4.766.403
|
38.611.833
|
-6,76
|
1,76
|
Phân bón các loại
|
4.409.196
|
32.416.226
|
12,62
|
1,48
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
5.226.411
|
28.738.226
|
-4,03
|
1,31
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
2.072.225
|
26.477.805
|
-11,24
|
1,21
|
Cao su
|
5.451.916
|
26.412.493
|
-14,47
|
1,20
|
Sản phẩm từ cao su
|
4.030.955
|
25.244.464
|
2,83
|
1,15
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
4.155.100
|
23.966.767
|
18,58
|
1,09
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
2.217.822
|
18.675.741
|
24,46
|
0,85
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.013.826
|
16.682.189
|
269,43
|
0,76
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
3.030.456
|
14.186.056
|
-21,49
|
0,65
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
2.680.521
|
13.796.491
|
26,19
|
0,63
|
Hàng dệt, may
|
693.013
|
12.937.680
|
57,80
|
0,59
|
Giày dép các loại
|
2.532.624
|
12.544.768
|
52,14
|
0,57
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
1.871.673
|
11.749.804
|
0,76
|
0,54
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.930.053
|
11.502.066
|
-12,68
|
0,52
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.395.681
|
10.453.660
|
-18,50
|
0,48
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.857.860
|
9.128.017
|
2,37
|
0,42
|
Sắt thép các loại
|
1.314.065
|
8.756.573
|
24,28
|
0,40
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1.153.106
|
7.230.891
|
9,28
|
0,33
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
709.661
|
5.647.694
|
39,96
|
0,26
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
866.325
|
5.642.761
|
7,71
|
0,26
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
798.443
|
4.816.028
|
55,24
|
0,22
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
784.246
|
4.381.050
|
95,72
|
0,20
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
449.693
|
4.019.764
|
-25,24
|
0,18
|
Dây điện và dây cáp điện
|
373.493
|
2.397.825
|
-21,65
|
0,11
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
160.175
|
2.315.795
|
344,44
|
0,11
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
385.169
|
2.159.282
|
-19,53
|
0,10
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
59.298
|
355.269
|
5,92
|
0,02
|
Hàng hóa khác
|
24.751.604
|
155.240.853
|
-8,92
|
7,08
|