Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm của Việt Nam tháng 5/2011 đạt 248,5 triệu USD, tăng 189,8% so với tháng trước nhưng giảm 72% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2011 đạt 396,9 triệu USD, giảm 60% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 1,1% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 5 tháng đầu năm 2011.
Nam Phi dẫn đầu thị trường về kim ngạch xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2011 đồng thời cũng có tốc độ tăng trưởng mạnh về kim ngạch đạt 222 triệu USD, tăng 509,2% so với cùng kỳ, chiếm 56% trong tổng kim ngạch.
Bên cạnh đó là một số thị trường xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2011 có tốc độ tăng trưởng mạnh: Ôxtrâylia đạt 5 triệu USD, tăng 301,2% so với cùng kỳ, chiếm 1,3% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là Trung Quốc đạt 1,3 triệu USD, tăng 158,1% so với cùng kỳ, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch; Bỉ đạt 3,7 triệu USD, tăng 116,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,9% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Tây Ban Nha đạt 1,9 triệu USD, tăng 108,2% so với cùng kỳ, chiếm 0,5% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số thị trường xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Thuỵ Sĩ đạt 74 triệu USD, giảm 91,6% so với cùng kỳ, chiếm 18,6% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là Hà Lan đạt 47,6 nghìn USD, giảm 91,1% so với cùng kỳ, chiếm 0,01% trong tổng kim ngạch; Thái Lan đạt 560 nghìn USD, giảm 61,5% so với cùng kỳ, chiếm 0,1% trong tổng kim ngạch; sau cùng là Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất đạt 3,5 triệu USD, giảm 6,8% so với cùng kỳ, chiếm 0,9% trong tổng kim ngạch.
Thị trường xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2011.
|
Kim ngạch XK 5T/2010 (USD)
|
Kim ngạch XK 5T/2011 (USD)
|
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ
|
|
|
|
- 60
|
|
|
|
+ 25,8
|
|
|
|
+ 116,3
|
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất
|
|
|
- 6,8
|
|
|
|
+ 11,1
|
|
|
|
|
|
|
|
- 91,1
|
|
|
|
+ 17
|
|
|
|
+ 59,5
|
|
|
|
+ 56
|
|
|
|
+ 2,8
|
|
|
|
+ 509,2
|
|
|
|
+ 17,7
|
|
|
|
+ 301,2
|
|
|
|
+ 8,8
|
|
|
|
+ 108,2
|
|
|
|
- 61,5
|
|
|
|
- 91,6
|
|
|
|
+ 158,1
|