Nguồn cung lớn thứ hai là thị trường Argentina, với lượng nhập 398,3 nghìn tấn, trị giá 92,1 triệu USD, tăng 306340,77% về lượng và tăng 104152,36% về trị giá so với cùng kỳ năm trước – đây là thị trường có tốc độ nhập khẩu tăng mạnh vượt trội.

(VINANET) – Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, tính từ đầu năm cho đến hết tháng 4/2015, Việt Nam đã nhập khẩu 2,2 triệu tấn ngô, trị giá 515,8 triệu USD, tăng 11,48% về lượng và tăng 0,11% về trị giá so với cùng kỳ năm 2014. Tính riêng tháng 4/2015, Việt Nam đã nhập khẩu 470,4 nghìn tấn, trị giá 105,9 triệu USD, giảm 11,4% về lượng và giảm 15,5% về trị giá so với tháng 3/2015.

Việt Nam nhập khẩu ngô chủ yếu từ các thị trường Braxin, Argentina, Ấn Độ, Thái Lan, Campuchia và Lào, trong đó Braxin là nguồn cung chính, chiếm thị phần lớn tới 76,5% lượng ngô nhập khẩu, đạt 1,7 triệu tấn, trị giá 383,4 triệu USD, tăng 40,72% về lượng và tăng 25,21% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Nguồn cung lớn thứ hai là thị trường Argentina, với lượng nhập 398,3 nghìn tấn, trị giá 92,1 triệu USD, tăng 306340,77% về lượng và tăng 104152,36% về trị giá so với cùng kỳ năm trước – đây là thị trường có tốc độ nhập khẩu tăng mạnh vượt trội.

Nguồn cung lớn thứ ba là thị trường Ấn Độ với lượng nhập 103,4 nghìn tấn, trị giá 22,8 triệu USD, giảm 73,2% về lượng và giảm 75,39% về trị giá…

Nhìn chung, trong 4 tháng 2015, tốc độ nhập khẩu từ các thị trường đều giảm, số thị trường có tốc độ tăng trưởng âm chiếm tới 67%, trong đó nhập khẩu từ thị trường Thái Lan giảm mạnh nhất, giảm 95,09% về lượng và giảm 67,35% về trị giá, kế đến là thị trường Lào giảm 94,29% về lượng và giảm 95,39% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Thị trường nhập khẩu ngô 4 tháng 2015

Thị trường
NK 4T/2015
NK 4T/2014
+/- (%)
Lượng (Tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (Tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Tổng KN
2.232.491
515.882.397
2.002.597
515.313.882
11,48
0,11
Braxin
1.706.869
383.490.036
1.212.976
306.270.028
40,72
25,21
Argentina
398.373
92.159.086
130
88.400
306.340,77
104.152,36
Ấn Độ
103.486
22.831.529
386.125
92.786.805
-73,20
-75,39
Thái Lan
4.349
12.050.584
88.519
36.907.285
-95,09
-67,35
Cămpuchia
2.550
680.300
11.165
3.042.475
-77,16
-77,64
Lào
440
90.500
7.710
1.962.100
-94,29
-95,39

Hương Nguyễn

Nguồn: Vinanet

 

Nguồn: Vinanet