Diễn biến giá
Tại thị trường nội địa, giá cà phê tại các tỉnh Tây Nguyên giảm 300 đồng, ngày càng rời xa mốc 43.000 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt ở 2.164 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.164
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
42.600
|
-300
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
42.000
|
-300
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
42.500
|
-300
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
42.500
|
-300
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Trên thị trường thế giới, giá robusta kỳ hạn tháng 7/2022 trên sàn London mất 24 USD, tương đương 1,13% chốt tại 2.109 USD/tấn. Giá arabica giao cùng kỳ hạn trên sàn New York cũng giảm 5,4 cent, tương đương 2,27% xuống ở 232,15 US cent/lb.
Giá cà phê Robusta tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/22
|
2109
|
-24
|
-1,13
|
7864
|
2144
|
2101
|
2123
|
09/22
|
2121
|
-19
|
-0,89
|
10132
|
2153
|
2113
|
2136
|
11/22
|
2112
|
-16
|
-0,75
|
972
|
2140
|
2103
|
2121
|
01/23
|
2099
|
-13
|
-0,62
|
100
|
2125
|
2093
|
2107
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/22
|
232,15
|
-5,40
|
-2,27
|
32064
|
238,65
|
230,75
|
235,40
|
09/22
|
232,35
|
-5,30
|
-2,23
|
27122
|
238,80
|
231,05
|
235,75
|
12/22
|
231,70
|
-5,30
|
-2,24
|
6706
|
238,15
|
230,35
|
235,00
|
03/23
|
230,20
|
-5,15
|
-2,19
|
2204
|
236,55
|
228,90
|
232,60
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Giá cà phê Arabica Brazil tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
07/2022
|
289,05
|
-7,15
|
-2,41
|
0
|
289,05
|
289,05
|
289,05
|
09/2022
|
290,55
|
+2,1
|
+0,73
|
14
|
291,35
|
290,5
|
290,6
|
12/2022
|
289,5
|
-7
|
-2,36
|
59
|
294,05
|
287,7
|
294,05
|
03/2023
|
274,15
|
-6,8
|
-2,42
|
0
|
274,15
|
274,15
|
274,15
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 7/2022 giao dịch ở 289,05 US cent/lb (-2,41%).
Các thông tin nổi bật
- Theo số liệu sơ bộ của Hải quan Việt Nam, xuất khẩu cà phê trong tháng 5/2022 đạt 142.329 tấn, tương đương 2.372.150 bao, tăng 9,28% so với tháng 5/2021, đưa xuất khẩu cà phê trong 5 tháng đầu năm 2022 lên đạt 881.565 tấn, tương đương 14,69 triệu bao (loại 60kg), tăng 23,25% so với cùng kỳ năm ngoái.
- Fitch Solutions giữ nguyên dự báo sản lượng cà phê năm 2022/23 của Brazil ở mức 60 triệu bao.
- Xu hướng tổng thể của thị trường có nhiều biến động do vẫn chịu ảnh hưởng bởi nút thắt trong chuỗi cung ứng cà phê chưa được giải quyết, trong khi nền kinh tế toàn cầu đối diện với nhiều rủi ro và thách thức.