Tính riêng tháng 8/2020 nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Bỉ đạt 37,95 triệu USD, giảm 21,9% so với mức 48,61 triệu USD và cũng giảm 18,8% so với mức 46,74 triệu USD của tháng 7/2020.
  1. Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Bỉ 8T/2020
  2. (Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/9/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD

Thị trường

Tháng 8/2020

+/- so với tháng 7/2020 (%)

8 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 8T 2020 (%)

Tổng kim ngạch NK

37.947.106

-18,817

305.106.599

-23,61

100

Dược phẩm

10.033.829

-22,813

94.794.315

-13,40

31,07

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

5.377.385

-60,576

43.195.350

-5,53

14,16

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

708.331

-86,007

26.270.844

-39,41

8,61

Phân bón các loại

3.392.885

166,035

16.938.242

16,00

5,55

Chất dẻo nguyên liệu

2.006.367

46,831

13.028.344

19,30

4,27

Sản phẩm hóa chất

1.703.811

39,459

12.672.427

0,84

4,15

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.255.925

12,702

7.752.337

33,73

2,54

Gỗ và sản phẩm gỗ

647.268

-43,776

6.572.321

-36,36

2,15

Hóa chất

907.755

33,954

6.389.897

-65,33

2,09

Kim loại thường khác

960.350

388,877

6.388.592

-32,65

2,09

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

667.251

-21,244

6.282.685

-41,26

2,06

Sữa và sản phẩm sữa

345.284

-4,712

3.492.060

-50,79

1,14

Sắt thép các loại

332.429

209,400

3.348.377

-84,90

1,10

Vải các loại

113.871

24,258

2.396.894

1,55

0,79

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

445.794

48,921

2.316.934

-32,50

0,76

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

44.457

-

1.826.925

-30,05

0,60

Sản phẩm từ sắt thép

195.051

-32,608

1.567.064

-72,36

0,51

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

187.514

-7,407

1.236.099

-26,10

0,41

Cao su

42.144

-

980.849

-19,77

0,32

Chế phẩm thực phẩm khác

52.964

-

786.487

5,67

0,26

Hàng hóa khác

8.526.443

46,050

46.869.557

-23,20

15,36

 

Nguồn: VITIC