Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng chiếm tỷ trọng 8 tháng/2020 lớn nhất với 38,42% đạt 11,02 tỷ USD, giảm 6,97% so với cùng kỳ 2019. Kế đến là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 3,93 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 13,71%, giảm 6,96%. Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng duy nhất trong nhóm kim ngạch tỷ USD tăng 8,89% so với cùng kỳ, đạt 3,6 tỷ USD, chiếm 12,55% thị phần. Sản phẩm trừ chất dẻo và vải các loại lần lượt đạt 1,17 tỷ USD và 1,03 tỷ USD, cùng sụt giảm so với 8 tháng 2019.

Có 7 mặt hàng đạt kim ngạch nhập khẩu từ trên 500 triệu USD đến dưới 1 tỷ USD. Trong đó, sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng duy nhất tăng 12,54% so với cùng kỳ, các mặt hàng còn lại đều sụt giảm từ 5,95% - 33,2%.

Hơn 10 mặt hàng đạt kim ngạch nhập khẩu từ trên 100 triệu USD đến dưới 500 triệu USD, có 3 mặt hàng tăng trưởng và 8 mặt hàng sụt giảm so với 8 tháng/2019. Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện là mặt hàng nhập khẩu giảm mạnh nhất tới 51,89% so với cùng kỳ.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc 8T/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 14/9/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T8/2020

So với T7/2020 (%)

8T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng 8T (%)

Tổng kim ngạch NK

3.929.081.218

-0,79

28.690.732.052

-8,21

100

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

1.592.397.554

2,26

11.023.418.039

-6,97

38,42

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

447.001.385

-16,5

3.933.194.592

-6,96

13,71

Điện thoại các loại và linh kiện

666.428.191

60,14

3.601.164.785

8,89

12,55

Sản phẩm từ chất dẻo

146.586.428

-12,94

1.167.780.685

-5,14

4,07

Vải các loại

108.991.579

-23,44

1.030.263.739

-24,2

3,59

Chất dẻo nguyên liệu

121.987.892

-6,05

977.766.499

-8,72

3,41

Kim loại thường khác

122.309.233

7,01

921.117.450

-5,95

3,21

Sắt thép các loại

112.264.806

6,04

827.381.729

-9,94

2,88

Xăng dầu các loại

78.344.559

-50,42

707.527.532

-33,2

2,47

Linh kiện, phụ tùng ô tô

79.007.698

-19,07

598.356.268

-23,78

2,09

Sản phẩm từ sắt thép

57.828.312

-12,1

517.713.027

12,54

1,8

Sản phẩm hóa chất

59.375.322

0,93

445.124.361

-3,9

1,55

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

32.992.758

-35,59

355.165.701

-28,84

1,24

Hóa chất

33.364.153

7,17

284.083.624

2,26

0,99

Giấy các loại

16.930.820

-18,94

160.573.307

-15,01

0,56

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

19.904.372

-1,03

136.146.349

-51,89

0,47

Cao su

14.796.114

7,49

124.676.967

-16,66

0,43

Sản phẩm từ kim loại thường khác

15.520.252

-5,83

124.422.556

-15,8

0,43

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

12.412.623

-40,82

119.345.273

0,95

0,42

Dây điện và dây cáp điện

13.944.528

-6,62

112.426.275

-2,72

0,39

Dược phẩm

10.025.330

-43,56

108.062.676

-3,55

0,38

Xơ, sợi dệt các loại

9.594.922

-8,88

87.804.385

-25,7

0,31

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

12.691.846

22,23

63.223.950

49,75

0,22

Sản phẩm từ cao su

7.205.691

-15,39

58.269.425

-25,02

0,2

Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

5.866.312

-0,86

48.450.414

11,39

0,17

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

5.107.969

-9,45

38.826.746

-33,26

0,14

Ô tô nguyên chiếc các loại

6.740.323

-22,17

35.740.786

-32,09

0,12

Sản phẩm từ giấy

3.706.542

-18,16

34.963.866

-20,93

0,12

Hàng điện gia dụng và linh kiện

4.299.871

-26,11

33.471.735

-13,36

0,12

Phân bón các loại

959.736

-79,17

32.168.132

7,22

0,11

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

2.878.789

38,75

29.612.315

-10,95

0,1

Hàng thủy sản

3.141.818

-16,72

29.066.963

-46,16

0,1

Chế phẩm thực phẩm khác

2.790.324

-17,56

28.729.989

-8,92

0,1

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

395.755

-92,85

28.558.613

-1,96

0,1

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

2.815.422

2,33

27.125.518

19,62

0,09

Hàng rau quả

2.712.620

39,77

23.324.115

23,49

0,08

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

4.902.426

-5,74

20.874.230

32,52

0,07

Gỗ và sản phẩm gỗ

920.502

-69,08

11.810.456

2,14

0,04

Sữa và sản phẩm sữa

1.080.599

17,89

10.309.494

23,92

0,04

Quặng và khoáng sản khác

865.310

-34,05

9.820.393

23,64

0,03

Dầu mỡ động thực vật

285.424

-8,72

2.547.571

-16,35

0,01

Nguyên phụ liệu dược phẩm

112.865

-55,3

2.349.691

-26,01

0,01

Bông các loại

134.428

-68,78

1.949.685

-65,21

0,01

Khí đốt hóa lỏng

89.039

-52,88

1.591.353

-5,42

0,01

Hàng hóa khác

87.368.777

-18,82

754.430.796

-16,42

2,63

Nguồn: VITIC