Việt Nam và Brazil đã thiết lập quan hệ ngoại giao, với chính sách mở cửa hướng ra xuất khẩu, nền kinh tế của Việt Nam đã đạt được những thành tựu vượt bậc, nhất là về kinh tế đối ngoại.
Năm 2020, quan hệ hợp tác phát triển song phương với Brazil ngày càng phát triển. 8 tháng đầu năm Việt Nam tiếp tục nhập khẩu các mặt hàng nguyên nhiên liệu phục vụ sản xuất trong nước và máy móc thiết bị, hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Brazil vào Việt Nam ngày càng tăng mạnh, vượt trội nhất gồm có bông các loại; quặng và khoáng sản; đậu tương.
Tính riêng tháng 8/2020 nhập khẩu hàng hóa từ Brazil đạt 281,9 triệu USD tăng 33,5% so với mức 211,2 triệu USD tổng kim ngạch của tháng 7/2020 và cũng tăng 55,4% so với mức 181,37 triệu USD cùng tháng năm 2019.

 

  1. Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Brazil 8T/2020
  2. (Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/9/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Thị trường

Tháng 8/2020

+/- so với tháng 7/2020 (%)

8 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng 8T 2020 (%)

Tổng kim ngạch NK

281.894.058

33,47

1.697.736.810

0,80

100

Bông các loại

22.655.121

70,90

312.372.273

83,19

18,40

Quặng và khoáng sản khác

61.160.497

53,38

280.643.167

-3,70

16,53

Đậu tương

24.755.947

-54,03

257.699.213

27,82

15,18

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

44.583.490

1,57

249.973.515

60,45

14,72

Ngô

68.751.947

343,64

212.565.186

-53,59

12,52

Lúa mì

-

-

58.112.176

149,45

3,42

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

3.321.538

-5,95

44.955.191

-23,32

2,65

Gỗ và sản phẩm gỗ

4.591.005

83,88

34.112.659

-29,62

2,01

Nguyên phụ liệu thuốc lá

7.923.623

2,95

26.669.857

-16,78

1,57

Chất dẻo nguyên liệu

2.786.826

-37,38

19.963.709

258,48

1,18

Sắt thép các loại

551.119

-85,49

11.265.239

-87,12

0,66

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

552.304

-55,26

10.623.403

9,69

0,63

Kim loại thường khác

219.125

-85,60

6.625.214

273,92

0,39

Hóa chất

372.296

4,45

4.194.036

-68,17

0,25

Hàng rau quả

401.126

-1,70

2.520.065

-6,56

0,15

Linh kiện, phụ tùng ô tô

158.365

-2,51

2.326.528

-59,55

0,14

Chế phẩm thực phẩm khác

114.33

177,11

892.951

17,47

0,05

Hàng hóa khác

38.995.399

103,88

162.222.427

38,23

9,56

 

Nguồn: VITIC