Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là mặt hàng duy nhất đạt kim ngạch tỷ USD (1,06 tỷ USD) trong 7 tháng đầu năm, tăng 33,75% so với cùng kỳ. Ở mức kim ngạch trăm triệu USD có 3 mặt hàng: Điện thoại các loại và linh kiện (218,68 triệu USD), tăng 18,41%; Hàng dệt, may (151,04 triệu USD), giảm 0,4%; Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (136,77 triệu USD), tăng 21,42% so với cùng kỳ.
Trong 7 tháng/2020, nhiều mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Đài Loan có kim ngạch tăng mạnh như: Hóa chất (+137,87%); Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện (+321,03%); Phân bón các loại (+336,08%). Ngoài ra còn một số mặt hàng tăng trên 50% về trị giá như: Hàng rau quả (+73,15%); Dây điện và dây cáp điện (+61,51%); Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ (+53,32%).
Ngược lại, một số mặt hàng cũng có kim ngạch sụt giảm là: Hàng thủy sản (-13,07%); Cao su (-14,59%); Chè (-13,33%); Thức ăn gia súc và nguyên liệu (-14,72%); Quặng và khoáng sản khác (-24,3%); Sản phẩm mây, tre, cói, thảm (-19,72%)…
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Đài Loan 7T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T7/2020
|
So với T6/2020 (%)
|
7T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
473.404.567
|
36,29
|
2.666.155.973
|
19,85
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
198.186.978
|
48,68
|
1.061.803.817
|
33,75
|
39,83
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
43.772.759
|
134,94
|
218.677.876
|
18,41
|
8,2
|
Hàng dệt, may
|
29.789.972
|
23,26
|
151.037.022
|
-0,4
|
5,66
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
26.421.614
|
56,72
|
136.765.689
|
21,42
|
5,13
|
Sắt thép các loại
|
18.089.428
|
30,74
|
85.544.865
|
72,75
|
3,21
|
Giày dép các loại
|
13.087.442
|
-10,72
|
83.140.349
|
-0,05
|
3,12
|
Hóa chất
|
14.071.416
|
61,79
|
71.242.710
|
137,87
|
2,67
|
Hàng thủy sản
|
9.907.657
|
-12,39
|
60.629.302
|
-13,07
|
2,27
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
2.963.732
|
-26,91
|
55.467.769
|
41,08
|
2,08
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
9.044.327
|
27,96
|
54.274.684
|
-7,36
|
2,04
|
Hàng rau quả
|
9.713.994
|
-16,47
|
52.688.265
|
73,15
|
1,98
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
5.195.040
|
8,99
|
43.810.323
|
-9,12
|
1,64
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
6.564.378
|
48,88
|
38.980.604
|
20,42
|
1,46
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
5.990.032
|
14,61
|
34.730.973
|
-3,34
|
1,3
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
5.112.241
|
-6,23
|
31.524.733
|
-9,88
|
1,18
|
Clanhke và xi măng
|
4.302.889
|
107,65
|
30.788.246
|
-15,61
|
1,15
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
4.368.344
|
8,37
|
29.612.787
|
3,3
|
1,11
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
4.292.129
|
3,3
|
28.259.045
|
17,15
|
1,06
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
5.441.676
|
436,75
|
22.123.866
|
321,03
|
0,83
|
Sản phẩm hóa chất
|
3.073.372
|
38,58
|
21.749.787
|
23,51
|
0,82
|
Cao su
|
3.495.336
|
15,34
|
17.681.392
|
-14,59
|
0,66
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
2.356.568
|
-12,09
|
16.160.992
|
29,36
|
0,61
|
Hạt điều
|
1.941.883
|
-23,33
|
14.486.691
|
33,38
|
0,54
|
Chè
|
2.929.209
|
-0,03
|
14.431.275
|
-13,33
|
0,54
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
1.052.941
|
51,94
|
13.990.622
|
36,99
|
0,52
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.453.097
|
-22,36
|
13.212.301
|
-1,96
|
0,5
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2.712.058
|
13,21
|
13.165.718
|
-14,72
|
0,49
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
2.004.965
|
7,92
|
11.132.981
|
3,56
|
0,42
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
1.432.587
|
9,02
|
10.189.160
|
37,24
|
0,38
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.368.954
|
18,72
|
8.599.845
|
9,24
|
0,32
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
1.577.770
|
122,33
|
7.225.464
|
43,12
|
0,27
|
Gạo
|
1.480.674
|
70,91
|
7.123.435
|
19,31
|
0,27
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.102.980
|
38,14
|
5.919.008
|
61,51
|
0,22
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
698.313
|
-10,96
|
5.079.362
|
53,32
|
0,19
|
Quặng và khoáng sản khác
|
623.346
|
38,62
|
4.643.109
|
-24,3
|
0,17
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
343.704
|
-7,98
|
2.741.530
|
-22,91
|
0,1
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
494.815
|
28,47
|
2.654.097
|
-19,72
|
0,1
|
Phân bón các loại
|
43.620
|
-72,77
|
2.359.415
|
336,08
|
0,09
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
60.131
|
1,4
|
415.400
|
-15,08
|
0,02
|
Hàng hóa khác
|
26.842.197
|
8,45
|
182.091.465
|
-7,85
|
6,83
|