Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hàn Quốc tháng 9/2020 đạt trên 1,79 tỷ USD, giảm 2,6% so với tháng 8/2020 và giảm 7,9% so với tháng 9/2019.
Tính chung cả 9 tháng đầu năm 2020 xuất khẩu sang thị trường này đạt gần 14,48 tỷ USD, giảm 2,1% so với cùng kỳ năm 2019.
Điện thoại và linh kiện là nhóm hàng luôn đứng đầu về kim ngạch đạt trên 3,79 tỷ USD, chiếm 26,2% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang Hàn Quốc, giảm 4,9% so với cùng kỳ năm 2019; tiếp theo là nhóm hàng dệt may đạt gần 2,23 tỷ USD chiếm 15,4%, giảm 14,2%. Nhóm máy vi tính. sản phẩm điện tử và linh kiện đạt gần 2,09 tỷ USD, chiếm 14,3%, giảm 2,7% so với cùng kỳ; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng đạt gần 1,5 tỷ USD, chiếm 10,3%, tăng 29,2%.
Trong 9 tháng đầu năm nay có rất nhiều nhóm hàng xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019; Trong đó giảm mạnh ở các nhóm hàng sau: Than các loại giảm 67,5% so với cùng kỳ, chỉ đạt 6,65 triệu USD; Phân bón các loại giảm 67,7%, đạt 2,39 triệu USD; Xăng dầu các loại giảm 49%, đạt 21,01 triệu USD.
Tuy nhiên, xuất khẩu phương tiện vận tải và phụ tùng vẫn tăng mạnh 20,3%, đạt 341,27 triệu USD.

Xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc 9 tháng đầu năm 2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/10/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

 

Nhóm hàng

 

Tháng 9/2020

+/- so với tháng 8/2020 (%)

 

9 tháng đầu năm 2020

+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)

 

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.793.158.642

-2,56

14.476.952.926

-2,1

100

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

195.821.427

-4,82

1.496.959.393

29,24

10,34

Phương tiện vận tải và phụ tùng

39.795.473

-1,38

341.266.901

20,34

2,36

Hàng rau quả

8.292.205

-14,95

111.982.315

17,14

0,77

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

1.787.296

-3,91

15.460.395

15,65

0,11

Sản phẩm gốm, sứ

2.864.369

-7,05

26.272.853

15,22

0,18

Dây điện và dây cáp điện

18.354.713

12,37

145.203.475

13,6

1

Vải mành, vải kỹ thuật khác

7.915.389

-3,06

53.386.642

12

0,37

Sản phẩm hóa chất

7.820.532

7,99

70.747.557

11,34

0,49

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

2.524.286

40,33

15.265.130

10,56

0,11

Cà phê

6.034.028

25,07

50.954.016

9,81

0,35

Hóa chất

6.782.535

38,56

52.073.283

8,96

0,36

Hạt tiêu

963.441

-31,09

11.830.596

5,23

0,08

Giấy và các sản phẩm từ giấy

2.632.154

26,94

19.580.116

3,66

0,14

Kim loại thường khác và sản phẩm

18.976.305

-8,31

185.982.837

3,11

1,28

Chất dẻo nguyên liệu

2.248.791

58,39

13.913.815

2,44

0,1

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.082.193

-11,4

32.861.504

1,37

0,23

Sản phẩm từ chất dẻo

18.433.109

5,87

149.508.251

0,55

1,03

Hàng thủy sản

67.035.667

-2,88

558.428.353

-1,23

3,86

Gỗ và sản phẩm gỗ

64.620.339

-4,65

589.346.386

-1,36

4,07

Xơ, sợi dệt các loại

25.328.492

1,21

243.050.863

-1,52

1,68

Sản phẩm từ cao su

5.782.616

22,83

50.010.225

-1,55

0,35

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

263.749.416

-2,52

2.088.476.379

-2,68

14,43

Điện thoại các loại và linh kiện

421.405.058

-0,27

3.792.045.763

-4,91

26,19

Giày dép các loại

33.033.508

-34,94

421.268.820

-5,07

2,91

Sắt thép các loại

18.749.413

85,1

114.331.758

-6,94

0,79

Sắn và các sản phẩm từ sắn

765.210

-85,1

22.270.355

-8,1

0,15

Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù

7.729.115

-27,59

91.931.255

-11,99

0,64

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

7.423.926

-4,5

65.653.357

-12,09

0,45

Hàng dệt, may

365.913.819

-2,87

2.229.029.092

-14,18

15,4

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

29.880.320

-6,5

239.144.445

-19,37

1,65

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2.676.564

17,46

21.425.983

-19,54

0,15

Sản phẩm từ sắt thép

11.921.180

-6,65

106.922.373

-19,96

0,74

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.498.238

-38,98

13.810.128

-20,99

0,1

Cao su

4.257.502

18,13

31.123.161

-36,13

0,21

Quặng và khoáng sản khác

282.164

-52,52

3.014.575

-41,8

0,02

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1.141.124

-23,42

12.351.826

-46,75

0,09

Xăng dầu các loại

1.439.102

119,26

21.013.439

-49,13

0,15

Than các loại

1.594.297

 

6.645.248

-67,54

0,05

Phân bón các loại

50.595

-62,9

2.394.732

-67,7

0,02

Hàng hóa khác

112.552.729

-0,4

960.015.328

17,36

6,63

 

Nguồn: VITIC