Việt Nam xuất khẩu các mặt hàng: sản phẩm từ sắt thép; điện thoại các loại và linh kiện; giày dép; hàng dệt may; nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; nguyên phụ liệu dệt may, da giày; cà phê; cao su…trong đó xuất khẩu đạt trị giá cao nhất là mặt hàng sản phẩm từ sắt thép, trị giá 40,91 triệu USD, tăng 236,73% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 34,71% tỷ trọng xuất khẩu.
Đứng thứ hai là nhóm hàng giày dép, thu về 13,84 triệu USD, giảm 24,19%, chiếm 11,75% tỷ trọng xuất khẩu; tiếp đến là hàng dệt may, trị giá xuất khẩu đạt 8,76 triệu USD, giảm 30,99%.
Một số mặt hàng có giá trị xuất khẩu tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước: xuất khẩu nhóm mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 55,31%; xuất khẩu sản phẩm chất dẻo tăng 4,58%; xuất khẩu cao su tăng 2,68%.
Một số mặt hàng sụt giảm xuất khẩu: nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 34,12%; gỗ và sản phẩm gỗ giảm 43,70%; xuất khẩu nhóm hàng máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng giảm 31,38% so với cùng kỳ năm trước.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Phần Lan 10T/2020
(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm mặt hàng
|
Tháng 10/2020
|
+/- so với tháng 9/2020 (%)
|
10 tháng đầu năm 2020
|
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%)
|
Tỷ trọng 10T 2020 (%)
|
Tổng KNXK
|
10.961.024
|
56,15
|
117.870.363
|
18,93
|
100
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1.072.105
|
4,65
|
40.913.250
|
236,73
|
34,71
|
Giày dép các loại
|
2.019.731
|
52,91
|
13.848.519
|
-24,19
|
11,75
|
Hàng dệt, may
|
967.813
|
329,19
|
8.767.766
|
-30,99
|
7,44
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
677.168
|
-2,88
|
6.643.529
|
-34,12
|
5,64
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
253.480
|
-22,12
|
6.046.535
|
55,31
|
5,13
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
513.842
|
21,62
|
5.319.030
|
-14,27
|
4,51
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
474.737
|
162,22
|
4.624.761
|
4,58
|
3,92
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
286.130
|
31,40
|
3.150.150
|
-31,38
|
2,67
|
Cà phê
|
301.277
|
-0,67
|
2.853.236
|
-23,86
|
2,42
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
207.931
|
746,21
|
2.447.519
|
-8,92
|
2,08
|
Cao su
|
416.153
|
168,08
|
2.096.963
|
2,68
|
1,78
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
-100,00
|
607.555
|
-43,70
|
0,52
|
Hàng hóa khác
|
3.770.657
|
79,57
|
20.551.551
|
19,23
|
17,44
|