Năm 2010, kim ngạch nhập khẩu đá quí, kim loại quí và sản phẩm về Việt Nam trị giá 1,11 tỷ USD, chiếm 1,3% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước, tăng 124,67% so với năm 2009; trong đó kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này của riêng tháng 12/2010 đạt 395,92 triệu USD, tăng 61,98% so với tháng 11/2010.
Thị trường Thuỵ Sĩ là nhà cung cấp chủ đạo nhóm sản phẩm này cho Việt Nam năm 2010, chiếm 68,8% tổng kim ngạch, đạt 761,1 triệu USD. Ngoài thị trường Thuỵ Sĩ, mặt hàng này còn được nhập nhiều từ Hồng Kông 63,83 triệu USD, Hàn Quốc 57,5 triệu USD, Australia 56,33 triệu USD…
Trong số 15 thị trường nhập khẩu nhóm sản phẩm này năm 2010, có 9/14 thị trường tăng trưởng dương về kim ngạch và 5/14 thị trường sụt giảm kim ngạch so với năm 2009 và 1 thị trường mới là Indonesia nhưng kim ngạch nhỏ chỉ gần 0,03 triệu USD.
Thị trường đáng chú ý nhất năm 2010 là thị trường Thuỵ Điển tuy kim ngạch chỉ đạt 4,52 triệu USD, nhưng đạt mức tăng trưởng tới 3.039% so với năm 2009; thêm vào đó là 3 thị trường cũng đạt mưc tăng trưởng cao trên 100% về kim ngạch như: Thuỵ Sỹ tăng 418,93%, đạt 761,1 triệu USD; Hàn Quốc tăng 388,96%, đạt 57,5 triệu USD; Australia tăng 249,99%, đạt 56,33 triệu USD. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu giảm mạnh ở các thị trường như: Nam Phi giảm 73,88%, đạt 0,54 triệu USD; Hồng Kông giảm 63,25%, đạt 63,83 triệu USD; Nhật Bản giảm 38,03%, đạt 26,18 triệu USD.
Thị trường cung cấp đá quí, kim loại quí và sản phẩm cho Việt Nam năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 12/2010
|
Cả năm 2010
|
Tháng 11/2010
|
Cả năm 2009
|
% tăng giảm
T12
so với T11
|
% tăng giảm năm 2010
so với năm 2009
|
Tổng cộng
|
395.916.613
|
1.105.602.969
|
244418141
|
492103395
|
+61,98
|
+124,67
|
Thuỵ Sỹ
|
285.509.766
|
761.104.489
|
189297296
|
146667337
|
+50,83
|
+418,93
|
Hồng Kông
|
17.001.056
|
63.830.782
|
6759285
|
173665856
|
+151,52
|
-63,25
|
Hàn Quốc
|
38.597.390
|
57.503.273
|
1899223
|
11760366
|
+1932,27
|
+388,96
|
Australia
|
37.095.414
|
56.332.353
|
10664136
|
16095209
|
+247,85
|
+249,99
|
Nhật Bản
|
3.995.370
|
26.177.937
|
3025493
|
42241412
|
+32,06
|
-38,03
|
Bỉ
|
2.810.555
|
25.459.064
|
1671997
|
22146943
|
+68,10
|
+14,96
|
Hoa Kỳ
|
1.619.430
|
20.541.882
|
1981578
|
20621650
|
-18,28
|
-0,39
|
Pháp
|
1.943.524
|
19.047.470
|
1733602
|
16363181
|
+12,11
|
+16,40
|
Đài Loan
|
2.426.504
|
16.744.941
|
1339499
|
12292751
|
+81,15
|
+36,22
|
Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
|
151.720
|
8.074.110
|
603720
|
7344417
|
-74,87
|
+9,94
|
Trung Quốc
|
472.809
|
5.369.408
|
596915
|
7230595
|
-20,79
|
-25,74
|
Thuỵ Điển
|
0
|
4.523.659
|
4409203
|
144115
|
*
|
+3038,92
|
Thái Lan
|
362816
|
3854084
|
300871
|
2217632
|
+20,59
|
+73,79
|
Nam Phi
|
98592
|
540145
|
0
|
2067675
|
*
|
-73,88
|
Indonesia
|
0
|
26911
|
0
|
0
|
*
|
*
|
(Vinanet)