NAFIQAD đã làm việc với đoàn chuyên gia Ủy ban Nhà nước về thuốc thú y Ucraina về nội dung liên quan đến an toàn vệ sinh thủy sản Việt Nam. Trong buổi làm việc, đoàn Ucraina đã yêu cầu được đến thanh tra điều kiện an toàn vệ sinh của một số DN chế biến thủy sản Việt Nam đăng ký XK sang Ucraina.
Trưởng đoàn thanh tra của Ủy ban Nhà nước về thuốc thú y Ucraina đã đưa ra danh sách 29 DN - hầu hết là XK cá tra - do Ủy ban lựa chọn cho chuyến thanh tra lần này. Đoàn sẽ chia 2 nhóm và bắt đầu chuyến thanh tra từ ngày 25/11, kết thúc ngày 29/11. Cụ thể, nhóm 1 thanh tra các nhà máy: DL 308, DL 27, DL 518, DL 354, DL 252, DL 26, DL 126, DL 516, DL 500, DL 395, DL 101, DL 479, DL 184 và DL 08; nhóm 2 thanh tra các nhà máy: DL 75, DL 359, DL 384, DL 347, DL 387, DL 369, DL 325, DL 134, DL 306, DL 293, DL 14, DL 183, DL 39, DL 79 và DL 77.
Sau chuyến thanh tra, dự kiến sáng 30/11 đoàn chuyên gia Ủy ban Nhà nước về thuốc thú y Ucraina sẽ làm việc với NAFIQAD để đưa ra các đánh giá sơ bộ về an toàn vệ sinh thủy sản tại các DN.
Danh sách 29 DN Ủy ban Ucraina lựa chọn thanh tra
|
Số TT
|
Doanh nghiệp
|
Code
|
Số TT
|
Doanh nghiệp
|
Code
|
1.
|
Hung Vuong Corporation (HV Corp)
|
DL308
|
16
|
Mekong Fisheries Joint Stock Company (MEKONGFISH CO)
|
DL 183
|
2.
|
Asia Pangasius Co.,Ltd
|
DL 27
|
17
|
AFIEX SEAFOOD INDUSTRY, AN GIANG AFIEX COMPANY
|
DL184
|
3.
|
Europe Joint Stock Company
|
DL 518
|
18
|
PANGA MEKONG CO.,LTD.
|
DL 293
|
4.
|
Godaco Seafood
|
DL354
|
19
|
PHUONG DONG SEAFOOD CO.,LTD.
|
DL 306
|
5.
|
Viet Phu Foods & Fish Corporation
VIET PHU FOODS & FISH CORP
|
DL252
|
20
|
Can Tho Seafood Export - CASEAFOOD
|
DL 325
|
6.
|
AN GIANG FISHERIES IMPORT AND EXPORT Joint Stock COMPANY
Factory 8 (AGIFISH)
|
DL 08
|
21
|
BASA Joint stock company - BASACO
|
DL 347
|
7.
|
Southern Fishery Industries Company Ltd - SOUTHVINA
|
DL 14
|
22
|
An Thinh Factory - ANVIFISH Joint stock company (ANVIFISH Co)
|
DL 359
|
8.
|
An Phu Seafood Corporation
(ASEAFOOD)
|
DL 26
|
23
|
MEKONG DELTA FOOD FACTORY - CASEAMEX
|
DL 369
|
9.
|
Truong Nguyen Seafoods Co., Ltd (TN Seafoods Co., Ltd)
|
DL 39
|
24
|
Pacific Seafood freezing factory N.V - Nam Viet Corporation
|
DL 384
|
10.
|
Viet Thang Factory – ANVIFISH Joint Stock Company
|
DL75
|
25
|
Thien Ma 2 Factory - Thien Ma Seafood Co.,Ltd
|
DL 387
|
11.
|
GEPIMEX 404 COMPANY
|
DL77
|
26
|
THANH HAI PRIVATE ENTERPRISE
|
DL 395
|
12.
|
Vinh Nguyen Co., Ltd
|
DL 79
|
27
|
International development & investment Corporation (IDI Corporation)
|
DL 479
|
13.
|
K&K Aquafish Imex Company Limited
|
DL 101
|
28
|
WORKSHOP 3 - VINH HOAN CORP.
|
DL 500
|
14.
|
HUNGCA CO., LTD
|
DL 126
|
29
|
SEAFOOD JOINT STOCK COMPANY No.4 Branch - Dong Tam fisheries processing company (DOTASEAFOOD Co.,)
|
DL 516
|
15.
|
Cantho Im-Ex Fishery Limited Company (CAFISH VIETNAM)
|
DL 134
|
|
|
|