VINANET- Theo số liệu thống kê, trong 9 tháng đầu năm 2012, xuất khẩu chè đạt 106.062 tấn, trị giá 160.777.833 USD, tăng 8,8% về lượng và tăng 7,7% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Pakistan vẫn là thị trường xuất khẩu chè lớn nhất của Việt Nam, với trị giá hơn 33,09 triệu USD, tăng 37,9% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 20,5% tổng trị giá xuất khẩu chè trong 9 tháng đầu năm 2012; tiếp đến là thị trường Đài Loan với trị giá 21,64 triệu USD, tăng 0,9%, chiếm 13,4%; đứng thứ ba là thị trường Nga, trị giá 15,38 triệu USD, giảm nhẹ 0,1%.Ba thị trường lớn trên chiếm 43,6% tổng trị giá xuất khẩu chè.
Ngoài ra Việt Nam còn xuất khẩu chè sang các thị trường khác như: Trung Quốc trị giá 15,21 triệu USD; Indonêsia trị giá 10,46 triệu USD; Hoa Kỳ trị giá 6,44 triệu USD.
Số liệu xuất khẩu chè tháng 9 và 9 tháng năm 2012
Nước
|
ĐVT
|
Tháng 9/2012
|
9Tháng/2012
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Tổng
|
|
13907
|
21.749.817
|
106.062
|
160.777.833
|
Pakistan
|
Tấn
|
1828
|
3.468.673
|
17.181
|
33.098.209
|
Đài Loan
|
Tấn
|
1932
|
2.572.006
|
16.567
|
21.647.025
|
Nga
|
Tấn
|
1402
|
2.407.721
|
10.069
|
15.380.854
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
1818
|
2.294.571
|
11.479
|
15.213.983
|
Indonêsia
|
Tấn
|
1373
|
1..421.492
|
11.318
|
10.465.650
|
Hoa Kỳ
|
Tấn
|
863
|
900797
|
5.956
|
6.449.364
|
Tiểu VQ Arập TN
|
Tấn
|
670
|
1.423.462
|
2.106
|
4.227.619
|
Đức
|
Tấn
|
449
|
904.068
|
2.164
|
3.773.112
|
Ba Lan
|
Tấn
|
429
|
559.528
|
2.879
|
3.229.018
|
Arập xê út
|
Tấn
|
293
|
741.895
|
1246
|
2.985.696
|
Philippin
|
Tấn
|
82
|
214.345
|
554
|
1.456.216
|
Ấn Độ
|
Tấn
|
115
|
123.548
|
554
|
661.772
|
Trong tháng 9 năm 2012, Việt Nam chủ yếu xuất khẩu 2 loại chè là chè xanh và chè đen. Thị trường chủ yếu là Pakistan, giá chè đen loại FD (Mới 100%, đóng đồng nhất 60kg/kiện) xuất sang thị trường này với giá 1.050 USD/T (Fob). Chè đen F2 xuất sang thị trường Đức với giá 650USD/T (Fob, cảng Hải Phòng).
Tham khảo giá xuất khẩu chè tháng 9 năm 2012
XUẤT KHẨU CHÈ
|
ĐVT
|
Giá
|
Nước
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Chè xanh khô 0P1, hàng Việt Nam sản xuất, hàng được đóng đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg/bao. trọng lượng cả bì: 50.2kg/bao.
|
tấn
|
$2,525.09
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Chè đen khô P. hàng việt nam sản xuất hàng được đóng trọng lượng tịnh:50kg/bao, trọng lượng cả bì:50.2kg/bao
|
tấn
|
$1,578.18
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Chè xanh khô loại F, hàng Việt Nam sản xuất, hàng được đóng đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg/bao. trọng lượng cả bì: 50.2kg/bao.
|
tấn
|
$757.53
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Chè đen OPA2
|
kg
|
$0.99
|
China
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Chè đen Việt Nam loại OP STD 130
|
tấn
|
$2,200.00
|
Germany
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen F2
|
tấn
|
$650.00
|
Germany
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen OP (hàng đóng đồng nhất 40kg/kiện)
|
kg
|
$2.40
|
Germany
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen PF1
|
tấn
|
$1,495.00
|
Indonesia
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen F
|
kg
|
$0.95
|
Indonesia
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chè đen OP
|
kg
|
$2.44
|
Iran (Islamic Rep.)
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen PF1
|
kg
|
$1.68
|
Iran (Islamic Rep.)
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen BOP
|
kg
|
$1.55
|
Iran (Islamic Rep.)
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Trà xanh F1
|
kg
|
$1.15
|
Japan
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Trà xanh PS
|
kg
|
$1.12
|
Japan
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chè đen loại FD (Mới 100%, đóng đồng nhất 60kg/kiện)
|
tấn
|
$1,050.00
|
Pakistan
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Che` đen do Việt Nam sản xuất. PF1 . Hàng đong' đồng nhất 50 Kg/bao. Mới 100%
|
kg
|
$1.60
|
Pakistan
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chè đen PEKOE
|
tấn
|
$2,000.00
|
Poland
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen BP1
|
tấn
|
$1,400.00
|
Poland
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen OP
|
kg
|
$2.30
|
Poland
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen Fannings
|
kg
|
$0.89
|
Poland
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen Việt Nam loại PF1
|
tấn
|
$1,450.00
|
Russian Federation
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè xanh OPA Std.1162
|
kg
|
$2.57
|
Russian Federation
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen OPA ( Mới 100%)
|
kg
|
$1.75
|
Russian Federation
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen BPS xuất xứ Việt Nam, hàng đóng đồng nhất 40 Kg/bao
|
kg
|
$1.29
|
Russian Federation
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen Fannings (hàng đóng đồng nhất 55 kg/kiện)
|
kg
|
$1.10
|
Russian Federation
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
TRà LêN MEN MộT PHầN
|
kg
|
$4.20
|
Taiwan
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chè đen do Việt Nam sản xuất OPA (Hàng đóng đồng nhất 30kg/bao)
|
kg
|
$1.59
|
Ukraine
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen BP1
|
tấn
|
$1,467.00
|
United Arab Emirates
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Chè đen F
|
kg
|
$1.37
|
United States of America
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|