Sản lượng quần áo mặc thường tháng 11/2017 tăng 15,5% so với cùng kỳ năm 2016, đạt 348,2 triệu cái; 11 tháng đạt 3,4 tỷ cái, tăng 8,8%. Thị trường quần áo hàng thời trang bắt đầu mùa xả hàng, chủ yếu do lượng hàng tồn nhiều và việc xả hàng để chuẩn bị nhập hàng kinh doanh mùa tết.
Dự báo, sản lượng các sản phẩm chủ yếu của ngành dệt may trong những tháng cuối năm sẽ tăng trưởng cao hơn do xuất khẩu đang có những tín hiệu tích cực.
Bảng 1: Sản lượng sản xuất một số sản phẩm của ngành dệt may tháng 11/2017
Chủng loại
|
ĐVT
|
Thực hiện 10T/2017
|
Tháng 11/2017
|
Thay đổi so T11/2016 (%)
|
11T/2017
|
Thay đổi so 11T/2016 (%)
|
Vải dệt từ sợi tự nhiên
|
Triệu m2
|
329,3
|
38,0
|
5,4
|
367,3
|
14,5
|
Vải dệt từ sợi tổng hợp hoặc sợi nhân tạo
|
Triệu m2
|
574,8
|
52,4
|
5,2
|
627,2
|
3,6
|
Quần áo mặc thường
|
Triệu cái
|
3.075
|
348,2
|
15,5
|
3.423,2
|
8,8
|
(Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê)
Tình hình sản xuất nguyên phụ liệu dệt may tháng 11/2017
Trong tháng 11/2017, khối lượng sản xuất các sản phẩm sợi và vải đều tăng so với tháng trước. Cụ thể, đối với sản phẩm sợi, theo số liệu của Tổng cục Thống kê, sản lượng Sợi tơ (filament) tổng hợp tăng nhẹ 1,6% đạt 101,8 nghìn tấn (11 tháng đạt 1,08 triệu tấn). Tiếp đến là: Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85% tăng 8,48 % đạt 18,4 nghìn tấn (11 tháng đạt 161,6 nghìn tấn); Sợi từ bông tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này 85% trở lên tăng 2,14% đạt 27,2 nghìn tấn (11 tháng đạt 301,8 nghìn tấn).
Đối với sản phẩm vải, Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo có sản lượng cao nhất đạt 50 nghìn tấn, tăng 1,23% so với tháng trước (11 tháng đạt 435 nghìn tấn). Tiếp đến là Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp tăng 2,76% đạt 37 nghìn tấn (11 tháng đạt 408,9 nghìn tấn); Vải dệt thoi khác từ sợi bông tăng nhẹ 0,2% đạt 8,1 nghìn tấn (11 tháng đạt 91 nghìn tấn).
Về tiêu thụ, thống kê 10 tháng đầu năm nay, Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc có khối lượng tiêu thụ cao nhất đạt 1,6 triệu cái; tiếp đến sản phẩm Sợi tơ (filament) tổng hợp có khối lượng tiêu thụ cao đạt 922,3 nghìn tấn. Tiếp đến là sản phẩm Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên đạt 577 nghìn tấn;...
Bảng 2: Tình hình sản xuất và tiêu thụ một số sản phẩm sợi và vải
Mã SP
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng sản xuất T11/2017
|
% thay đôi so tháng 10/2017
|
Khối lượng sản xuất 11 tháng 2017
|
Khối lượng tiêu thụ 10 tháng 2017
|
13110230
|
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói ...
|
Tấn
|
63.509
|
-3,18
|
646.373
|
576.999
|
13110321
|
Sợi tơ (filament) tổng hợp
|
Tấn
|
101.798
|
1,60
|
1.080.980
|
922.323
|
13110341
|
Sợi từ bông (staple) tổng hợp có tỷ trọng của loại bông này dưới 85%
|
Tấn
|
18.376
|
8,48
|
161.598
|
137.015
|
13120110
|
Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
1000 m2
|
27.211
|
2,14
|
301.761
|
235.821
|
13120190
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
1000 m2
|
8.114
|
0,21
|
91.745
|
75.981
|
13120311
|
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) tổng hợp
|
1000 m2
|
37.207
|
2,76
|
408.900
|
368.781
|
13120312
|
Vải dệt thoi từ sợi tơ (filament) nhân tạo
|
1000 m2
|
50.031
|
1,23
|
435.097
|
383.061
|
13220131
|
Màn bằng vải tuyn
|
1000 cái
|
9.633
|
5,90
|
87.980
|
72.869
|
13220150
|
Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp
|
Tấn
|
9.351
|
3,93
|
88.783
|
77.060
|
13220219
|
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng từ nguyên liệu dệt khác
|
1000 cái
|
51.173
|
7,95
|
511.987
|
465.738
|
13220240
|
Các loại mền chăn, các loại chăn nhồi lông, các loại nệm, đệm, nệm ghế, nệm gối, túi ngủ và loại tương tự có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu nhựa hoặc bằng cao su hoặc bằng chất dẻo xốp
|
1000 cái
|
2.141
|
3,52
|
17.826
|
15.540
|
14100320
|
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
|
1000 cái
|
59.005
|
3,74
|
603.623
|
532.878
|
14100420
|
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài, quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
1000 cái
|
189.494
|
9,75
|
1.794.228
|
1.608.594
|
14100430
|
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
1000 cái
|
36.945
|
4,29
|
389.838
|
343.593
|
14100510
|
Quần áo lót cho người lớn dệt kim hoặc đan móc
|
1000 cái
|
17.111
|
2,75
|
161.342
|
137.337
|
14100520
|
Quần áo lót cho người lớn không dệt kim hoặc đan móc
|
1000 cái
|
35.809
|
-2,07
|
372.187
|
337.045
|
(Nguồn số liệu: Tổng hợp từ số liệu sơ bộ của Tổng cục Thống kê)
Nguồn: VITIC