Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
PTTT

Khô dầu đậu t­ơng.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT

tấn
513
CFR

Bột Gluten ngô ( corn gluten meal - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp theo QĐ 90/QĐ-BNN

tấn
676
CFR

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc: Bột thịt x­ơng lợn, Protein 50%, độ ẩm 10%, không có melamin. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 01/10/2006.

tấn
370
CFR

Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

kg
0,22
CFR

Bột cá (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT. Protein: 68.44%; ẩm: 6.55%; Muối NaCl: 1.08%; Hàm l­ợng Nitơ bay hơi tổng số: 95.3 Mg/100gr. Không có Ecoli và Salmonella.

tấn
1,285
CFR

Nguyên liệu sản xuất TĂGS :Bột thịt x­ơng lợn (NK theo QĐ90/2006/QD-BNN)

tấn
410
CFR

Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo QĐ 90/2006 BNN PTNT

tấn
490
CNF

Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN

tấn
237
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : DDGS (phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc), hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN.

tấn
245
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn, protein; 60,82%, độ ẩm ; 2,79%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
345
CFR

Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn
295
CIF

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc: Bột thịt x­ơng lợn, Protein 50%, độ ẩm 10%, không có melamin. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 01/10/2006.

tấn
390
CFR

Khô dầu h­ớng d­ơng , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn
247,23
CNF

Cám mỳ viên - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng rời trong cont 40.

tấn
225
CFR
 

Nguồn: Vinanet