Đơn vị tính: Triệu tấn
Nguồn: USDA
2012/13
Dự trữ đầu vụ
Sản lượng
Nhập khẩu
Tiêu thụ lương thực nội địa
Tổng tiêu thụ nội địa
Xuất khẩu
Dự trữ cuối vụ
Thế giới
195,56
672,06
135,29
131,67
681,87
135,42
185,76
Mỹ
19,82
60,80
3,27
5,99
33,69
31,30
18,89
Các nước khác
175,75
611,26
132,03
125,69
648,18
104,13
166,86
Những nước XK lớn
28,31
196,01
6,01
60,30
144,40
59,70
26,22
Argentina
1,46
12,00
0,01
0,10
6,00
6,20
1,27
Australia
8,01
26,00
4,00
7,30
20,50
6,40
Canada
5,14
27,00
0,40
2,70
7,85
18,50
6,19
EU 27
13,61
131,01
5,50
53,50
123,25
14,50
12,36
Những nước NK lớn
86,51
186,42
73,00
31,01
257,69
4,20
84,04
Brazil
1,76
5,00
6,70
0,20
11,00
0,50
1,96
Trung Quốc
57,99
120,00
2,50
22,00
122,00
1,00
57,49
Trung Đông
6,05
17,59
15,20
1,92
31,73
0,52
6,60
Bắc Phi
11,77
16,78
23,00
2,40
40,90
10,25
Pakistan
3,46
23,20
0,30
3,16
Đông Nam Á
3,64
0,00
15,40
2,99
15,57
0,58
2,90
Một số nước khác
Ấn Độ
19,95
91,00
3,60
85,45
Trung Mỹ và Caribê
SNG 12
25,78
94,76
6,61
25,18
77,76
29,11
20,29
Nga
10,67
53,00
15,50
37,90
16,00
9,97
Kazakhstan
5,63
15,00
3,50
8,50
Ucraina
5,61
13,00
2,80
11,70
3,01
(T.H – Reuters)
16:31 02/07/2012
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn