Đơn vị tính: Triệu tấn

Nguồn: USDA

2010/11

Dự trữ đầu vụ

Sản lượng

Nhập khẩu

Tiêu thụ lương thực nội địa

Tổng tiêu thụ nội địa

Xuất khẩu

Dự trữ cuối vụ

Thế giới

200,55

651,14

131,65

116,33

654,46

132,43

197,23

Mỹ

26,55

60,06

2,64

3,59

30,71

35,08

23,47

Các nước khác

174,00

591,08

129,01

112,74

623,75

97,36

173,77

Những nước XK lớn

31,92

202,86

5,31

58,44

141,76

67,63

30,68

Argentina

2,34

16,10

0,01

0,10

5,95

9,49

3,01

Australia

5,59

27,89

0,12

3,00

6,13

18,66

8,82

Canada

7,83

23,17

0,44

2,84

7,69

16,58

7,18

EU 27

16,16

135,70

4,73

52,50

122,00

22,91

11,68

Những nước NK lớn

85,21

184,80

70,70

22,36

243,79

8,14

88,79

Brazil

2,60

5,90

6,70

0,20

10,80

2,54

1,86

Trung Quốc

54,43

115,18

0,93

13,00

110,50

0,94

59,09

Trung Đông

8,74

19,64

13,57

2,52

33,00

1,29

7,66

Bắc Phi

10,95

15,93

24,18

2,38

39,23

0,36

11,47

Pakistan

3,56

23,90

0,20

0,40

23,00

1,35

3,31

Đông Nam Á

3,12

0,00

15,80

2,82

14,42

0,55

3,95

Một số nước khác

 

 

 

 

 

 

 

Ấn Độ

16,12

80,80

0,27

2,90

81,76

0,07

15,36

Trung Mỹ và Caribê

25,84

81,06

5,66

23,73

75,04

13,88

23,64

SNG 12

14,72

41,51

0,09

16,00

38,60

3,98

13,74

Nga

4,30

9,64

0,01

1,90

6,20

4,86

2,88

Kazakhstan

2,36

16,84

0,04

2,80

11,60

4,30

3,34

Ucraina

 

 

 

 

 

 

 

(T.H – Reuters)