Trong các nhóm hàng nhập khẩu từ Trung Quốc hai tháng đầu năm, có hai nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng kim ngạch hàng hóa nhập khẩu. Nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác chiếm 21,35% thị phần đạt 1,98 tỷ USD và nhóm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm 17,37% thị phần đạt 1,61 tỷ USD.
Kế đến là nhóm điện thoại các loại và linh kiện và nhóm vải các loại chiếm tỷ trọng lần lượt là 9,57% đạt 888,95 triệu USD và 8,75% đạt 813,15 triệu USD. Trong 16 nhóm hàng đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD, có 5 nhóm hàng tăng trưởng nhẹ còn lại tất cả đều sụt giảm. 5 nhóm hàng đó là: Sản phẩm từ chất dẻo tăng 17,95% đạt 371,03 triệu USD; sản phẩm hóa chất tăng 14,46% đạt 220,38 triệu USD; xăng dầu các loại tăng 25,44% đạt 167,4 triệu USD; linh kiện, phụ tùng ô tô tăng 10,73% đạt 119,35 triệu USD; dây điện và dây cáp điện tăng 9% đạt 113,02 triệu USD.
Tính riêng tháng 2, Việt Nam đẩy mạnh nhập khẩu nhóm than các loại tới 5 lần nhưng tổng kim ngạch mặt hàng này trong cả 2 tháng/2020 vẫn giảm tới 84,86% so với cùng kỳ năm ngoái.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc 2 tháng/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/03/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T2/2020
|
So với T1/2020 (%)
|
2T/2020
|
So với 2T/2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch NK
|
3.738.443.553
|
-32,73
|
9.290.743.742
|
-7,02
|
100
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
674.133.514
|
-48,67
|
1.983.594.323
|
-2,48
|
21,35
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
772.831.281
|
-8,13
|
1.613.657.884
|
-0,58
|
17,37
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
396.043.708
|
-19,65
|
888.955.543
|
-4,41
|
9,57
|
Vải các loại
|
265.615.651
|
-51,49
|
813.150.069
|
-18,58
|
8,75
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
142.909.183
|
-37,37
|
371.037.349
|
17,95
|
3,99
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
103.094.186
|
-43,07
|
284.010.231
|
-7,42
|
3,06
|
Sắt thép các loại
|
144.812.721
|
18,86
|
266.639.148
|
-49,46
|
2,87
|
Hóa chất
|
106.951.816
|
-11,63
|
228.165.166
|
-0,16
|
2,46
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
81.592.670
|
-44,38
|
228.055.160
|
-16,66
|
2,45
|
Sản phẩm hóa chất
|
93.045.160
|
-27,04
|
220.386.633
|
14,46
|
2,37
|
Kim loại thường khác
|
88.970.758
|
-17,33
|
196.888.839
|
-20,34
|
2,12
|
Xăng dầu các loại
|
66.149.667
|
-37,67
|
167.409.937
|
25,44
|
1,8
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
68.109.374
|
-19,89
|
152.579.652
|
-5,23
|
1,64
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
66.790.581
|
-13,14
|
143.675.266
|
-21,82
|
1,55
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
59.819.469
|
-27,91
|
142.779.352
|
-16,67
|
1,54
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
58.983.634
|
-2,18
|
119.358.527
|
10,73
|
1,28
|
Dây điện và dây cáp điện
|
41.607.543
|
-41,78
|
113.020.895
|
9
|
1,22
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
34.778.808
|
-51
|
105.625.528
|
-13,19
|
1,14
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
35.349.077
|
-38,9
|
93.203.984
|
29,37
|
1
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
35.386.227
|
-34,6
|
89.483.276
|
41,74
|
0,96
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
26.450.534
|
-46,33
|
75.848.753
|
16,65
|
0,82
|
Giấy các loại
|
22.507.498
|
-16,32
|
49.422.445
|
7,62
|
0,53
|
Khí đốt hóa lỏng
|
20.371.279
|
-24,91
|
47.499.960
|
-15,08
|
0,51
|
Sản phẩm từ giấy
|
16.597.766
|
-43,45
|
45.938.925
|
8,41
|
0,49
|
Hàng rau quả
|
16.301.939
|
-42,78
|
44.717.875
|
-27,67
|
0,48
|
Phân bón các loại
|
26.057.009
|
42,65
|
44.507.043
|
0,69
|
0,48
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
12.175.106
|
-61,33
|
44.227.079
|
-31,17
|
0,48
|
Sản phẩm từ cao su
|
13.547.565
|
-43,07
|
37.344.414
|
-12,97
|
0,4
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
6.278.262
|
-71,78
|
28.566.159
|
78,34
|
0,31
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
10.732.747
|
-34,91
|
27.221.510
|
-29,96
|
0,29
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
11.188.860
|
9,58
|
21.516.102
|
-30,73
|
0,23
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
8.073.038
|
-33,24
|
20.167.330
|
48,86
|
0,22
|
Hàng thủy sản
|
5.729.387
|
-46,71
|
16.342.057
|
-21,99
|
0,18
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
4.063.970
|
-56,22
|
13.347.164
|
-25,6
|
0,14
|
Cao su
|
5.492.841
|
-1,05
|
11.042.060
|
12,51
|
0,12
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
1.711.960
|
-76,13
|
8.810.202
|
-61,37
|
0,09
|
Than các loại
|
6.811.932
|
479,61
|
7.954.070
|
-84,86
|
0,09
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
2.525.659
|
-42,77
|
6.916.019
|
-0,46
|
0,07
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
2.817.667
|
-28,87
|
6.801.808
|
-26,29
|
0,07
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.614.051
|
-33,65
|
6.558.531
|
-19,56
|
0,07
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.176.860
|
-66,36
|
4.689.792
|
37,44
|
0,05
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
2.129.795
|
35,35
|
3.703.321
|
-42,34
|
0,04
|
Dược phẩm
|
1.053.151
|
-59,49
|
3.653.962
|
-32,64
|
0,04
|
Dầu mỡ động thực vật
|
389.628
|
-50,3
|
1.173.601
|
3,55
|
0,01
|
Bông các loại
|
175.323
|
37,33
|
302.985
|
85,08
|
0
|
Hàng hóa khác
|
174.494.697
|
-44,03
|
490.793.814
|
-4,02
|
5,28
|