(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tư­ớng Chính phủ)

(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
STT
NHÓM / MẶT HÀNG
CHỈ SỐ GIÁ
% BIẾN ĐỘNG GIÁ
Tháng 4/2010

Tháng 5/2010 (sơ bộ)

5/2010 so với 5/2009
3/2010 so với 2/2010
4/2010 so với 3/2010
5/2010 so với 4/2010
 
Chung (của 11 nhóm / mặt hàng)
96,4
97,3
2,6
-1,0
-0,8
0,9
1
Hàng thuỷ sản
95,6
95,3
-0,7
-1,0
0,7
-0,3
2
Hạt điều
103,7
108,0
18,4
-1,3
0,6
4,1
3
Cà phê
78,4
79,8
-2,2
-0,8
0,4
1,8
4
Chè
104,3
106,3
10,4
0,0
-0,9
1,9
5
Gạo
94,7
91,4
-8,3
-8,6
-6,9
-3,5
6

Sản phẩm từ chất dẻo

94,8
96,5
7,2
0,4
-0,1
1,8
7
Cao su
113,3
116,8
62,7
3,1
2,1
3,1
8
Gỗ và sản phẩm gỗ
97,5
96,7
-3,3
0,1
-0,6
-0,8
9
Giày dép các loại
100,4
102,8
0,8
-0,4
0,8
2,5
10

Dây điện và dây cáp điện

103,3
105,8
11,6
2,1
-0,7
2,5
11
Hàng rau quả
101,2
101,3
4,0
-0,4
1,4
0,1

Nguồn: Vinanet