Nhập khẩu

 
  1. Nhựa vụn đã qua sơ chế            200.49 USD/T  Philipine Cảng Hải Phòng CF
  2. Nhựa xay, phù hợp với Q.Định 12 của BTNTM            0.06 USD/kg Tanzania Cảng Hải Phòng            CIF
  3. Gói chống ẩm              0.01 USD/gói Hàn Quốc Cảng Hải Phòng CF
  4. Lá thép cảm biến            0.03 USD/chiếc Nhật Cảng Hải Phòng CIF
  5. Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn KT: 0.38-0.78mm x 1017-1315mm           1,383.04 USD/Tấn Pháp Cảng Hải Phòng CFR
  6. Thức ăn nuôi tôm dạng viên hiệu CONCORD No.3M (25kg/bao)           1,061.00 USD/tấn Thái Lan Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) CIF
  7. Khô dầu cơm dừa, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng xá      165 USD/Tấn Philipine Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) FOB
  8. Cà rốt củ tươi          120.08 USD/tấn Đài Loan Cảng Qui Nhơn (Bình Định) DAF
  9. Dưa bao tử dầm dấm đóng lọ 500ml (24 lọ / carton). Hnàg mới 100%     0.37 USD/lọ Nga Cảng Hải Phòng CFR
  10. Thuốc chữa ung thư Dacarbazine medac 200mg            14.4 USD/lọ Đức Sân bay Quốc tế Nội Bài (Hà Nội) CIF
  11. Tân dược PROPOFOL LIPURO 1 & ga            29.97 USD/hộp Malaysia Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) CIF
  12. Xăng thơm            1.1 USD/lít Thái Lan Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị) DAF
  13. Xăng 92RON không pha chì      1,292.49 USD/tấn Singapore Cảng Cần Thơ CFR
  14. Chíp vi xử lý Pentium Dual core - 2.20GHZ ( BX 80557E2200 SLA8X ) máy vi tính            75.5 USD/cái Malaysia Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh) CIF
  15. Board nguồn        0.8 USD/cái Trung Quốc Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)            CIF
 

Xuất khẩu

 
  1. Chè xanh A1            2 USD/kg Chi cục HQ Bắc Phong Sinh Quảng Ninh
  2. Cá ngừ sọc dưa ngâm dầu đóng hộp, loại 603x408                      38 USD/thùng Chi cục HQ Bến Lức
  3. Cá ngừ sọc dưa ngâm nước đóng hộp loại 603x408                      36 USD/thùng Chi cục HQ Bến Lức
  4. Cá cam đen Philê                 2560,59 EUR/tấn Chi cục HQ Cảng Qui Nhơn Bình Định
  5. Gỗ pơ mu tròn có nguồn gốc nhập khẩu                 450 USD/m3 Chi cục HQ Cảng Thanh Hoá
  6. Bột cá             750 USD/tấn Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu
  7. Bột xỉ chì phế liệu                   500 CNY/tấn Chi cục HQ CK Lao Cai
  8. Gỗ xẻ nhóm I: Trắc cambốt (Dalbergia Cambodia Pierre)              1530 USD/m3 Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh
  9. Xi măng Bỉm Sơn                  44 USD/tấn Chi cục HQ CK Na Mèo Than Hoá
  10. Nhân hạt điều sơ chế loại W320              7,25 USD/kg Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng
  11. Nhân hạt điều sơ chế loại LBW240                    7,8 USD/kg Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng
  12. Cao su giảm chấn                 110,33 USD/cái Chi cục HQ KV IV (ICD Transimex)
  13. Chiếu cói                    3,55 USD/cái Chi cục HQ KV IV (ICD Transimex)
  14. Quặng sắt đã được làm giàu qua chế biến, dạng cục                   165.000 VND/tấn Chi cục HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng
 
 

Nguồn: Vinanet