Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt và thép phế liệu HMS 1/2
|
Kg
|
0,328
|
Cảng Cái Mép TCIT (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Thép phế liệu H2 tiêu chuẩnNhật
|
Tấn
|
356,6374
|
Hoàng Diệu (Hải Phòng)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu
|
Kg
|
0,325
|
Cảng Quốc tế Cái Mép
|
CFR
|
Thép phế liệu đã được băm nhỏ
|
Kg
|
0,3621
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng.
|
Tấn
|
357,6499
|
Cảng Thép Miền Nam
|
CFR
|
Phế liệu mãnh vụn sắt thép
|
Tấn
|
358
|
Cảng POSCO VINA
|
CIF
|
Sắt thép phế liệu dạng mẫu vụn dùng để luyện phôi thép HMS1/2 (65/35)
|
Kg
|
0,352
|
UNKNOWN
|
CFR
|
Phế liệu mãnh vụn sắt thép
|
Tấn
|
360
|
Cảng POSCO SS VINA
|
CIF
|
Thép không hợp kim, cán nóng, cán phẳng dạng cuộn, chiều rộng >600mm, chưa tráng phủ mạ.
|
Tấn
|
544,3003
|
Cảng LOTUS (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng được cán phẳng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, dạng cuộn
|
Kg
|
0,602
|
Bến Cảng Thị Vải
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán nóng được cán phẳng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, dạng cuộn
|
Kg
|
0,5366
|
Bến Cảng Thị Vải
|
CFR
|
Thép không hợp kim được cán phẳng, dạng cuộn.
|
Kg
|
0,7362
|
Cảng LOTUS (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Long đen bằng thép. Hàng mới 100%
|
Cái
|
0,2275
|
Hà Nội
|
CIF
|
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ mạ hoặc tráng
|
Kg
|
0,4802
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Kg
|
0,5922
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng
|
Kg
|
0,69
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thépkhông hợp kimđược cán nóngdạng que
|
Kg
|
0,77
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nóng dạng que cuộn cuốn không đều
|
Kg
|
0,7501
|
Cảng T.THUAN DONG
|
CIF
|
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn( cán nguội )
|
Kg
|
0,75
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không ghỉ cán nguội dạng cuộn
|
Kg
|
2,4441
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ cán phẳng chưa gia công quá mức cán nguội,dạng cuộn
|
Kg
|
1,9393
|
Cảng Đình Vũ – Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ dạng cuộn (720-1240)x(0.3-1.2)mm x C- mới 100%l (cán nguội)
|
Kg
|
0,87
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Thép không gỉ cán phẳng, không gia công quá mức cán nguội
|
Kg
|
2,0944
|
Cảng Tân Vũ – Hải Phòng
|
CIF
|
Thép không gỉ cán nguội, dạng cuộn
|
Kg
|
1,3404
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép hợp kim cán phẳng
|
Tấn
|
595,1968
|
Cảng QT SP-SSA(SSIT)
|
CFR
|
Cáp thép dự ứng lực, 7 sợi không vỏ bọc, đường kính 15,7mm, độ trùng thấp.
|
Tấn
|
975,1878
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 12.7mm
|
Kg
|
0,8471
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Cáp thép dự ứng lực
|
Kg
|
0,8048
|
Cảng Xanh VIP
|
CIF
|
Cáp thép dự ứng lực
|
Mét
|
3,5648
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Dây thép bện tao cho bê tông dự ứng lực (dảnh 7 sợi), đường kính 12,7mm
|
Kg
|
0,845
|
Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
|
CIF
|