(VINANET) – Giá đồng London giảm xuống mức thấp hai tuần hôm thứ năm (30/5) do lo lắng Hoa Kỳ có thể hạn chế chương trình kích thích tiền tệ sớm hơn dự kiến, làm mờ đi nhu cầu đối với các kim loại, mặc dù việc mua vào ổn định từ Trung Quốc đã hạn chế mất giá.

Giá đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London đã giảm xuống 7.198,75 USD/tấn, mức thấp nhất kể từ 16/5. Giá đồng đã giao dịch giảm 0,8% xuống mức 7.205,50 USD, tiếp tục giảm gần 1% trong phiên trước.

Giá đã giảm 9% trong năm nay do lo lắng về suy giảm trong tăng trưởng toàn cầu, và được chốt trong tháng qua từ 7.100 USD đến 7.500 USD/tấn.

Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 9 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải đã giảm 1,29% xuống mức 51.940 NDT (8.500 USD)/tấn.

Nhà kinh tế Alexandra Knight tại ngân hàng quốc gia Australia, Melbourne cho biết các thị trường đã lo lăng về chương trình mua trái phiếu kết thúc sớm hơn dự kiến có thể làm giảm nhu cầu đồng tại Hoa Kỳ và cũng ảnh hưởng tới các nước như Trung Quốc.

Thị trường việc làm và nền kinh tế của Hoa Kỳ có thể đủ mạnh trong thời gian vài tháng nữa để cho phép Cục dự trữ Liên bang cắt giảm chương trình mua trái phiếu. Khu vực đồng euro bị ảnh hưởng của suy thoái sẽ tiếp tục sụt giảm đằng sau sự cải thiện của Hoa Kỳ và sự phục hồi của Nhật Bản trong năm nay, OECD cũng cho biết cắt giảm dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

Nhu cầu mua từ nước tiêu thụ hàng đầu Trung Quốc vẫn mạnh, mức cộng đối với đồng trong kho ngoại quan tại Thượng Hải ở mức cao 150 USD. Các thương nhân cho biết Trung Quốc đã thúc đẩy nhập khẩu đồng đã tinh chế trong tháng 5 và 6.

Bảng giá các kim lại cơ bản
Kim loại
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
+/- (% so theo năm)
Đồng LME
USD/tấn
7205,50
-59,50
-0,82
-9,12
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 9
NDT/tấn
51940
-680
-1,29
-9,95
Nhôm LME
USD/tấn
1862,00
0,00
+0,00
-10,09
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 9
NDT/tấn
14665
40
+0,27
-4,43
Kẽm LME
USD/tấn
1880,50
-3,50
-0,19
-8,87
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 9
NDT/tấn
14615
-930
-5,98
-5,98
Nicken LME
USD/tấn
14798,00
-22,00
-0,15
-13,74
Chì LME
USD/tấn
2124,00
-2,00
-0,09
-9,23
Chì SHFE
NDT/tấn
14100,00
40,00
+0,28
-7,54
Thiếc LME
USD/tấn
20900,00
-150,00
-0,71
-10,68
Reuters