Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá
|
Gạo tẻ thường
|
đ/kg
|
13.000
|
Nếp thường
|
đ/kg
|
20.000
|
Đậu xanh hạt
|
đ/kg
|
40.000
|
Sữa đặc có đường (ông thọ)
|
đ/hộp
|
21.000
|
Đường kính trắng
|
đ/kg
|
23.000
|
Heo hơi
|
đ/kg
|
48.000
|
Thịt heo đùi
|
đ/kg
|
80.000
|
Thịt bò đùi
|
đ/kg
|
190.000
|
Cá lóc (0,5kg/con)
|
đ/kg
|
60.000
|
Gà ta làm sẵn
|
đ/kg
|
100.000 (+5000)
|
Gà sạch (CN)làm sẵn
|
đ/kg
|
58.000
|
Vịt làm sẵn
|
đ/kg
|
65.000
|
Hoa lay ơn
|
đ/chục
|
25.000
|
Hoa hồng
|
đ/chục
|
15.000
|
Hoa cúc
|
đ/chục
|
20.000
|
Sắt tròn phi 6 VN
|
đ/kg
|
19.900
|
Xi măng Hà Tiên P.400
|
đ/bao
|
97.000
|
Gỗ coffa (gỗ thông 3 lá-N4)
|
đ/m3
|
5.100.000
|
Dầu diezel
|
đ/lít
|
22.330
|
Dầu hoả
|
|
|
Chè cành búp tươi (L1- Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
6.500
|
Phân Ure Phú Mỹ
|
đ/kg
|
10.500
|
DAP TQ
|
đ/kg
|
14.500
|
Bắp sú (giá bán buôn)
|
đ/kg
|
5.000
|
Súp lơ
|
đ/kg
|
7.000
|
Cà rốt
|
đ/kg
|
6.000
|
Khoai tây
|
đ/kg
|
11.000
|
Cải thảo
|
đ/kg
|
4.000
|
Hành tây
|
đ/kg
|
3.000
|
Đậu Hà Lan
|
đ/kg
|
35.000
|
Kén tằm lưỡng hệ (TT Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
94.000
|
Ngô (TT Đơn Dương)
|
đ/kg
|
7.200
|
Cà phê nhân (L1- thị trường chính Di Linh)
|
đ/kg
|
40.000
|
Cà phê xô (thị trường chính: Di Linh)
|
đ/kg
|
39.700
|
Cà phê nhân (L1- thị trường Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
40.000
|