|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su tự nhiên SVR CV60 (đã sơ chế tại Việt Nam, cao su kiện đóng đồng nhất đặt vào Container, trọng lợng tịnh 1,260 Kgs/ kiện, 16 kiện/container )
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cà phê hạt Robusta loại 1
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cà phê nhân cha rang Robusta VN loại I-Hàng đóng 01 Cont*20Fcl
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàn 3 hộc 2 cửa SCA17031 (1300x580x870)mm (Sản phẩm gỗ thông nk, hàng mới 100%, sx tại VN)
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Giờng GB001/HF (1530x2100)mm (Sản phẩm gỗ thông nk, hàng mới 100%, sx tại VN)
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cá hộp ba cô gái - cá nục sốt cà (155gr x 100 lon - khui muỗng)
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
Cua sống (trên 500gr/con)
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt nhựa PE nguyên sinh: LDPE FD0474
|
|
|
|
|
Nhựa PVA (Poly vinyl alcohol) - PVA BP - 17 / 24
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
phế liệu mãnh vụn của gang
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
Sắt thép phế liệu hàng phù hợp QĐ12/2006.QĐBTNMT dạng đầu mẩu,mảnh,thanh đợc cắt phá từ các công trình nhà xởng,máy móc thiết bị từ nớc XK trực tiếp đa vào sx của DN
|
|
|
|
|
FISH SOLUBLE CONCENTRATE ( Dịch cá, cung cấp protein trong TATS)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : hạt lúa mỳ (Feed Wheat ), đã tách vỏ trấu bên ngoài, chỉ còn vỏ lụa bên trong, hàng phù hợp với QĐ 90/2006 BNN- PTNT. Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT theo TT129/2008/TT-BTC
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu Tân Thanh (Lạng Sơn)
|
|
Đậu hà lan quả tơi (TQSX)
|
|
|
Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)
|
|
Phân bón lá : GROBEL NPK 4-3-3 + 1 MgO
|
|
|
|
|
Phân khoáng NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE (Hàng Xá)
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Dẻ gai( beech) đòng kính 40cm+, dài 2.2m+
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|