Xuất khẩu

Chủng loại

ĐVT

Đơn giá

Cảng, cửa khẩu

PTTT

Cao su thiên nhiên SVR 3L (Hàng được đóng đồng nhất trong Pallet - 1,2 tấn/Pallet - đã qua sơ chế - xuất xứ Việt Nam)

tấn

5,383.32

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

Cao Su Thiên Nhiên SVR 10, Đóng gói 33.33 Kg/ Bành. 36 Bành/ Pallet, Tổng cộng 8 pallets. Mới 100%

tấn

4,150.00

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

Cà phê chưa rang robusta loại 1

tấn

2,830.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Cà phê chưa rang robusta loại 2

tấn

2,434.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Chè xanh BT

kg

2.45

Cảng khô - ICD Thủ Đức

CF

Chè xanh Mộc Châu đóng trong bao PE + PP + Gunny ( mỗi bao 35kg).

kg

2.35

Cảng Hải Phòng

CNF

Tủ (Gỗ thông nhóm IV) 2175x730x2150mm

cái

240.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Giường 2030 x 2360 x 1050mm 43031 (Gỗ Tràm)

cái

239.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Thịt ghẹ đóng hộp, nhãn hiệu "Coles", 12 lon/ thùng, 170 g/ lon

thùng

15.25

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

Cá ngừ ngâm nước đóng hộp loại 307x111(6,5 oz)(nắp dể mở)

thùng

34.00

ICD Sotrans-Phước Long 2 (Cảng SG KV IV)

FOB

Cơm Dừa Sấy Khô (Hạt mịn, hàng đóng thống nhất bao giấy Kraft. 1000 bao, mỗi bao 25 kg). Hàng mới Việt Nam sản xuất.

tấn

2,470.00

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

Mít sấy (30 x 150 gr)

thùng

35.20

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

Hạt điều nhân sấy khô đã qua chế biến loại: WW240

kg

10.25

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Nhân điều đã qua sơ chế loại WW320

kg

9.48

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

áo thun nam (Size:46;48;50;52;54;58;62)

cái

9.67

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

FOB

bộ đồ thể thao nam

bộ

15.83

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

Nhập khẩu

Chủng loại

ĐVT

Đơn giá

Cảng, cửa khẩu

PTTT

Gỗ SồI Xẻ 22MM

m3

396.50

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Kệ để ti vi bằng bột gỗ ép, kính, kích thước: dài (1,6 -1,8)m x rộng (0,4-0,6)m x cao (0,6-0,8)m, hiệu chữ Trung Quốc.

cái

38.00

Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)

DAF

Phân bón Kali Clorua- Standard Muriate of Potash (MOP) - (Hàng xá) TP: K2O: 60.0% Min; Moisture: 0.5% Max.

tấn

462.08

Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)

CFR

Phân bón KAli (Standar Grade Muriate of Potash (MOP). Hàng xá, K2O > 60%. Độ ẩm < 1%.

tấn

510.00

Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)

DDU

Đào quả tươi

tấn

160.00

Cửa khẩu Lao Cai (Lao Cai)

DAP

Đỗ xanh nguyên hạt chưa chế biến (Vỏ màu đen, loại 4)

tấn

170.00

Cảng Vict

CNF

Khô Dầu Đậu Nành - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng xá trên tàu : 1,100 Tấn. Protein: 46.77%, Độ ẩm: 10.89%, Màu mùi đặc trưng không ẩm mốc, hàm lượng aflatoxin: 20 PPb, Urease Activity: 0.05MG/N2/GM

tấn

430.00

Cảng PTSC (Vũng Tàu)

C&F

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn

525.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

C&F

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh.....phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn

462.00

Cảng Hải Phòng

CFR

Thép phế liệu HMS1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh phù hợp với QĐ 12/2006-BTN&MT

tấn

458.00

Cảng Hải Phòng

CFR

Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LLDPE. Loại: PF-0218-B (Hàng mới 100%)

tấn

1,410.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Hạt nhựa PVC

kg

2.00

Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)

DAF

 

Nguồn: Vinanet