Giá hạt tiêu trong nước (Đơn vị: VNĐồng/kg)
Giatieu.com
Tại thị trường trong nước, Chư Sê (Gia Lai) có mức giá thấp nhất ở 63.000 đồng/kg, cao nhất ở 65.500 đồng/kg tại Châu Đức (Bà Rịa); Đắk Lắk – Đắk Nông có mức 64.000 đồng/kg; Bình Phước chốt tại 65.000 đồng/kg.
Hiệp hội Hạt tiêu và cây gia vị Việt Nam (VPSA) dự báo sản lượng tiêu của nước ta trong năm 2023 tăng khoảng 5% so với năm ngoái, lên mức 180.000 - 185.000 tấn. Cụ thể, sản lượng tiêu trong vụ mùa năm nay tăng tại một số tỉnh trọng điểm như Đắk Lắk, Gia Lai, nhưng giảm tại Đồng Nai, Bình Phước.
Hạt tiêu từng được ví là vàng đen do lợi nhuận cao. Tuy nhiên, vài năm trở lại đây, loại cây trồng này kém dần lợi thế cạnh tranh do bị mất mùa vì biến động thất thường của thời tiết. Ngoài ra, giá hạt tiêu liên tục giảm khiến nông dân phải chặt bỏ cây trồng này và thay thế bằng cây khác vì thua lỗ.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tháng 2/2023 xuất khẩu hạt tiêu tăng mạnh 123% về khối lượng và tăng 94,9% về kim ngạch so với tháng 1/2023, đạt 28.011 tấn, tương đương 84,19 triệu USD, giá trung bình 3.005,5 USD/tấn, giảm 12,7%.
Theo nguồn Hiệp hội Hạt tiêu Quốc tế (IPC), giá tiêu thế giới ngày 03/4 (theo giờ địa phương) có diễn biến như sau:
- Giá tiêu đen Lampung (Indonesia) giảm 2,23% xuống 3.584 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Brazil ASTA 570 chốt ở 2.950 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA không đổi ở 4.900 USD/tấn;
- Giá tiêu đen Việt Nam loại 500 g/l và 550g/l lần lượt chốt ở 3.225 USD/tấn và 3.275 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Muntok trừ 2,56% xuống mức 6.022 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Malaysia ASTA vững ở 7.300 USD/tấn;
- Giá tiêu trắng Việt Nam chốt tại 4.780 USD/tấn;
- Giá tiêu GARBLED, UNGARBLED, NEW của Ấn Độ chốt lần lượt ở 50.800 rupee/100kg; 48.800 rupee/100kg và 47.800 rupee/100kg.
Bảng giá hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng hàng ngày
Internationl Pepper Community
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
% chênh lệch
|
Indonesia - Lampung Black Pepper
|
3.584
|
83.436
|
-2,23%
|
Indonesia - Muntok White Pepper
|
6.022
|
140.193
|
-2,56%
|
Brazil Black Pepper ASTA 570
|
2.950
|
68.676
|
0%
|
Malaysia - Black Pepper Kuching ASTA
|
4.900
|
114.072
|
0%
|
Malaysia - White Pepper ASTA
|
7.300
|
169.944
|
0%
|
Thị trường
|
Giá
(USD/tấn)
|
% chênh lệch
|
Viet Nam - Black Pepper 500g/l
|
3225
|
0%
|
Viet Nam - Black Pepper 550g/l
|
3275
|
0%
|
Vietnam - White Pepper
|
4780
|
0%
|
Giá tiêu Ấn Độ
|
Giá
(Rupee/100kg)
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
GARBLED
|
50.800
|
144.272
|
UNGARBLED
|
48.800
|
138.592
|
NEW
|
47.800
|
135.752
|
Giá tiêu thế giới mới nhất được cập nhật từ Hiệp hội hạt tiêu Quốc tế. Giá tiêu quy đổi sang VNĐ/kg do Diễn đàn của người làm cà phê thực hiện theo tỷ giá của ngân hàng Vietcombank.
Tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam đối với đồng rupee Ấn Độ (INR) từ ngày 30/3/2023 đến ngày 05/4/2023 được Ngân hàng Nhà nước áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu là 286,71 VND/INR, theo nguồn Cổng Thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.