Bảng giá xe Honda  mới nhất: Lead 125, Air Blade FI, Pcx, Wave RSX, Vision, SH 150, SH Mode, Future Fi – Giá xe máy Honda luôn được cập nhật mới nhất 2017 với giá đề xuất chính thức từ cửa hàng HEAD Honda.

Honda luôn là dòng xe được rất nhiều người lựa chọn sử dụng tại thì trường Việt Nam, khi xe máy đã trở nên phổ biến hơn thì thị trường giá xe luôn biến động lên xuống tùy thời điểm và tùy những địa phương khác nhau.

Vào thời điểm hiện tại theo giá cả của nhiều HEAD Honda thì giá xe Honda nhiều nơi đã giảm hơn so với giá đề xuất chính thức. Vì thế, khi mua xe bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe hơn một số nơi so sánh và chọn những địa điểm có giá xe hợp lý nhất.

Bảng giá bán xe Honda 2016 mới nhất: SH Mode, Lead, Air Blade, PCX, Wave

Bảng giá các loại xe honda cập nhật liên tục 

Loại xe Giá niêm yết Giá thị trường*
SH 300i (Nhập Ý) 248.000.000 300.000.000
SH 150cc phanh ABS 90.000.000 120.000.000
SH 150cc phanh BCS 82.000.000 92.000.000
SH125cc phanh ABS 76.000.000 83.000.000
SH125cc phanh BCS 68.000.000 76.000.000
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang 50.490.000 55.500.000
SH mode 125cc –Phiên bản cá tính 50.490.000 61.500.000
SH mode 125cc –Phiên bản Tiêu chuẩn 49.990.000 55.500.000
MSX 125cc 59.990.000 56.500.000(giảm)
PCX 125cc – Bản cao cấp 55.490.000 53.500.000(giảm)
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn 51.990.000 50.500.000(giảm)
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ 40.000.000 47.000.000
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen) 40.990.000 44.500.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc) 39.990.000 43.600.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen) 37.990.000 42.000.000
Winner 150 bản thể thao 45.500.000 39.000.000
Winner 150 bản cao cấp 46.000.000 39.000.000
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) 38.490.000 41.00.000
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) 37.490.000 39.000.000
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ) 29.990.000 34.300.000
VISION 110cc – Phiên bản thời trang 29.990.000 35.000.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc 30.990.000 30.800.000 (giảm)
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa 29.990.000 29.800.000 (giảm)
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000 25.500.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) 23.990.000 25.000.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 22.490.000 24.300.000
Wave RSX 110cc– Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) 21.490.000 23.300.000
Wave RSX 110cc– Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) 21.990.000 23.700.000
Wave RSX 110cc– Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 20.490.000 20.700.000
Wave RSX 110cc– Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) 19.490.000 20.000.000
BLADE 110cc –Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) 20.600.000 20.800.000
BLADE 110cc–Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) 19.100.000 19.700.000
BLADE 110cc– Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) 18.100.000 18.700.000
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại 18.700.000 19.500.000
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Xanh phong cách 18.990.000 19.600.000
Wave Alpha 100cc 16.990.000 18.500.000

Nguồn: Honda.com.vn