Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Ukraine trong 7 tháng đầu năm 2014 đạt 114,37 triệu USD, giảm 19,55% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 7 tháng đầu năm 2014, các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang thị trường Ukraine vẫn là các sản phẩm truyền thống như hải sản, dệt may, hạt tiêu, hạt điều, gạo, giày dép…Trong đó mặt hàng đạt giá trị xuất khẩu lớn nhất sang thị trường này vẫn là điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 40,78 triệu USD, chiếm 36% so với cùng kỳ năm trước.
Hầu hết các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Ukraine đều giảm so với năm trước, một số mặt hàng giảm mạnh: xuất khẩu sắt thép các loại, giảm 68,36%; hàng dệt may giảm 43,32%; hạt điều giảm 40,02%; giày dép giảm 26,58%...Chỉ hai mặt hàng là cao su và rau quả kim ngạch xuất khẩu tăng, tăng lần lượt 11,88% và 12,3% so với cùng kỳ năm trước.
Việt Nam và Ukraine có mối quan hệ truyền thống, lâu dài nhưng hợp tác đầu tư, thương mại giữa hai nước thời gian qua chưa tương xứng với tiềm năng. Ukraine là nước láng giếng với Nga có nhiều đặc điểm tương đồng, là thị trường mới nổi với sức mua tăng trưởng nhanh. Đây là cơ hội mở cho các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam khai thác và tìm kiếm lợi nhuận.
Đến nay, hai nước đã ký trên 20 hiệp định về hợp tác trong nhiều lĩnh vực quan trọng như hợp tác kinh tế - thương mại, vận tải biển, vận chuyển hàng không, văn hoá, khoa học, khuyến khích và bảo hộ đầu tư, tránh đánh thuế hai lần.
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Ukraine 7 tháng đầu năm 2014
Mặt hàng XK
|
7Tháng/2013
|
7Tháng/2014
|
Tăng giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
142.171.739
|
|
114.373.436
|
|
-19,55
|
Điện thoại các loai và linh kiện
|
|
|
|
40.786.768
|
|
|
Hàng thủy sản
|
|
23.106.412
|
|
21.760.714
|
|
-5,82
|
Hạt tiêu
|
1.527
|
8.827.195
|
1.011
|
6.775.190
|
-33,79
|
-23,25
|
Hàng dệt may
|
|
8.105.165
|
|
4.593.611
|
|
-43,32
|
Gạo
|
10.652
|
4.550.600
|
8.736
|
3.884.353
|
-17,99
|
-14,64
|
Giày dép các loại
|
|
4.052.082
|
|
2.975.023
|
|
-26,58
|
Hạt điều
|
758
|
4.829.854
|
422
|
2.896.824
|
-44,33
|
-40,02
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
2.330.260
|
|
2.161.963
|
|
-7,22
|
Cao su
|
486
|
1.399.500
|
852
|
1.565.715
|
+75,31
|
+11,88
|
Hàng rau quả
|
|
902.917
|
|
1.013.974
|
|
+12,3
|
Chè
|
|
|
594
|
879.743
|
|
|
Sắt thép các loại
|
735
|
1.754.288
|
478
|
555.066
|
-34,97
|
-68,36
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
414.358
|
|
|
|
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet