USD, chiếm 1,09% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước (tăng 0,2% về lượng và tăng 20,1% về kim ngạch so với năm 2009); trong đó lượng giấy nhập khẩu của riêng tháng 12/2010 là 116.986 tấn, trị giá 102,7 triệu USD (tăng 11,1% về lượng và tăng 8% về kim ngạch so với tháng 11/2010).
Việt Nam nhập khẩu giấy nhiều nhất từ 4 thị trường: Indonesia, Thái Lan, Đài Loan và Singapore. Trong đó, nhập khẩu giấy từ Singapore đứng đầu về kim ngạch với 211,43 triệu USD, chiếm tỷ trọng 22,85% tổng kim ngạch; đứng thứ 2 là kim ngạch nhập khẩu từ Thái Lan 127,58 triệu USD, chiếm 13,79%; thứ 3 là nhập khẩu từ Đài Loan 118,65 triệu USD, chiếm 12,82%; sau đó là thị trường Singapore đạt 115,31 triệu USD, chiếm 12,46%.
Kim ngạch nhập khẩu giấy các loại năm 2010 hầu hết đều tăng so với năm 2009, chỉ có 3 thị trường nhập khẩu bị sụt giảm kim ngạch là Nga, Thái Lan và Philippines với mức giảm tương ứng là 33,08%, 8,62% và 0,14%. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu giấy từ thị trường Italia đạt mức tăng trưởng mạnh nhất trên 104% so vói năm 2009, đạt 11,49 triệu USD. Ngoài ra, còn một số thị trường đạt mức tăng trưởng mạnh trên 60% so với năm 2009 như: Pháp tăng 90,17%, đạt 3,45 triệu USD; Nhật Bản tăng 86,42%, đạt 62,23 triệu USD và Phần Lan tăng 64,19%, đạt 10,64 triệu USD.
Thị trường chính cung cấp giấy cho Việt Nam năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 12/2010
|
Cả năm 2010
|
Tháng 11/2010
|
Cả năm 2009
|
% tăng giảm
T12
so với T11
|
% tăng giảm năm 2010
so với năm 2009
|
Tổng cộng
|
102.700.052
|
925.155.586
|
95105958
|
770606841
|
+7,98
|
+20,06
|
Indonesia
|
25.245.740
|
211.429.561
|
24232528
|
172244333
|
+4,18
|
+22,75
|
Thái Lan
|
17.454.229
|
127.581.945
|
13677390
|
139620919
|
+27,61
|
-8,62
|
Đài Loan
|
14.885.085
|
118.650.740
|
12168352
|
94627152
|
+22,33
|
+25,39
|
Singapore
|
12.078.046
|
115.305.882
|
11204104
|
87695238
|
+7,80
|
+31,48
|
Hàn Quốc
|
7.274.417
|
63.417.297
|
8379398
|
54236962
|
-13,19
|
+16,93
|
Nhật Bản
|
5.136.666
|
62.229.486
|
5804734
|
33380773
|
-11,51
|
+86,42
|
Trung Quốc
|
4.980.256
|
57.946.530
|
4870862
|
46499592
|
+2,25
|
+24,62
|
Malaysia
|
3.820.334
|
23.534.036
|
2933813
|
20760821
|
+30,22
|
+13,36
|
Philippines
|
1.588.571
|
19.085.284
|
1394712
|
19111914
|
+13,90
|
-0,14
|
Hoa Kỳ
|
1.085.668
|
17.697.261
|
882945
|
13424003
|
+22,96
|
+31,83
|
Nga
|
72.397
|
11.700.417
|
113701
|
17482971
|
-36,33
|
-33,08
|
Italia
|
467.893
|
11.493.784
|
612662
|
5627731
|
-23,63
|
+104,23
|
Ấn Độ
|
1.472.253
|
11.458.943
|
1594246
|
11250660
|
-7,65
|
+1,85
|
Phần Lan
|
450.850
|
10.638.120
|
993699
|
6479077
|
-54,63
|
+64,19
|
Đức
|
253.624
|
7.041.010
|
1147857
|
6642174
|
-77,90
|
+6,00
|
Áo
|
856.396
|
4.078.160
|
321900
|
3399962
|
+166,04
|
+19,95
|
Pháp
|
301.125
|
3.447.774
|
533997
|
1812982
|
-43,61
|
+90,17
|
(vinanet)