Về chủng loại gỗ nguyên liệu: ván nhân tạo vẫn là chủng loại sản phẩm chính nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc. Tháng 9/2008, kim ngạch nhập khẩu ván plywood từ Trung Quốc đạt 3,59 triệu USD, tăng 44% so với tháng trước. Giá nhập khẩu ván plywood trung bình tháng 9/2008 ở mức 412 USD/m3, cao hơn so với mức giá nhập trung bình tháng trước 1,5% và cao hơn 14% so với mức giá nhập trung bình cùng kỳ 2007. Nhập khẩu ván plywood 9 tháng đầu năm từ Trung Quốc đạt 21 triệu USD, tăng 7,3% so với cùng kỳ năm 2007.

Ván lạng là chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch nhập lớn thứ 2, đạt 1,57 triệu USD, tăng 39,5% so với kim ngạch nhập khẩu tháng trước và tăng 42% so với kim ngạch nhập khẩu ván lạng cùng kỳ năm 2007. Giá nhập khẩu ván lạng trung bình tháng 9/2008 ở mức 1404 USD/m3, cao hơn 30% so với mức giá trung bình tháng trước. Ván lạng nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc gồm: ván lạng gỗ anh đào, ván lạng gỗ bulô, ván lạng gỗ thích, ván lạng gỗ Okumne, ván lạng gỗ sồi....Giá nhập khẩu ván lạng gỗ anh đào trung bình ở mức 1252 USD/m3, giá nhập khẩu ván lạng gỗ bạch dương trung bình ở mức 788 USD/m3...

Nhập khẩu ván MDF từ thị trường Trung Quốc tháng 9/2008 giảm mạnh chỉ đạt 528 nghìn USD. Giá nhập khẩu ván MDF trung bình tháng 9/2008 ở mức 300 USD/m3, thấp hơn so với mức giá nhập trung bình tháng trước 8%. 9 tháng năm 2008, nhập khẩu ván MDF đạt 11,67 triệu USD, giảm 5,1% so với cùng kỳ năm 2007.

Kim ngạch nhập khẩu ván PB tháng 9/2008 từ Trung quốc cũng giảm mạnh so với tháng trước, chỉ đạt 218 nghìn USD so với mức hơn 800 nghìn tháng trước. 9 tháng năm 2008, kim ngạch nhập khẩu ván PB đạt 8,2 triệu USD, tăng 5,96% so với cùng kỳ năm 2007.

Các doanh nghiệp còn nhập khẩu rất nhiều chủng loại gỗ nguyên liệu khác từ thị trường Trung Quốc như gỗ bồ đề, gỗ dương, gỗ cao su, gỗ bulô, gỗ thông, gỗ sồi, gỗ óc chó....

Các chủng loại gỗ nguyên liệu chính Trung quốc cung cấp cho Việt Nam 9 tháng năm 2008

Chủng loại

ĐV

lượng

trị giá (USD)

Gái TB (USD/ĐV)

Ván plywood

kiện

7.980

32.944

4,1

 

M

1.865

25.897

13,9

 

M2

743.962

1.419.190

1,9

 

M3

48.679

18.678.320

384

 

Tấm

533.692

1.166.189

2,2

 

Tấn

 

9.663

122

Ván Plywood tổng

 

21.332.203

 

16

Ván lạng

Feet2

24.393.528

1.499.068

0,1

 

Kg

316.200

659.156

2,1

 

M2

12.445.010

6.255.827

0,5

 

M3

6.554

4.494.214

686

 

Tấm

202.211

298.922

1,5

Ván lạng tổng

 

 

13.207.187

0,4

Ván MDF

hộp

110

4.101

37,3

 

M

48.132

40.642

0,8

 

M2

2.042.724

2.552.373

1,2

 

M3

25.695

8.143.124

31,7

 

Tấm

367.749

921.698

2,5

 

Tấn

8.921

13.825

1,5

Ván MDF tổng

 

11.675.763

 

4,7

Ván PB

Kg

18.680

36.793

2,0

 

M

1.004.093

50.205

0,1

 

M2

918.346

1.453.788

1,6

 

M3

27.617

5.583.812

2,02

 

tấm

397.947

1.099.767

2,8

 

tấn

4.500

16.650

3,7

Ván PB tổng

 

8.241.015

 

 

Gỗ bồ đề

Feet2

11.746.945

775.113

0,1

 

Kg

853.119

59.718

0,1

 

M2

41

64.060

1,562

 

M3

4.058

5.407.426

1,333

 

Tấm

535.829

37.508

0,1

Gỗ bồ đề tổng

 

6.343.826

 

0,5

......

 

 

 

 

Nguồn: Vinanet