VINANET- Theo số liệu thống kê, trong 6 tháng đầu năm 2012, nhập khẩu bông nguyên liệu về Việt Nam đạt 195.749 tấn, trị giá 444.707.010 USD, tăng 7,6% về lượng, nhưng giảm 29,2% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Hoa Kỳ là thị trường lớn nhất cung cấp bông nguyên liệu cho Việt Nam, với 53.452 tấn bông, trị giá 128.790.208 USD, giảm 63,68% về lượng và giảm 45,59% về trị giá so với cùng kỳ năm trước và chiếm 28,9% tổng kim ngạch nhập khẩu.

Pakistan là thị trường lớn thứ hai cung cấp bông cho Việt Nam, với 40.228 tấn, trị giá 82.100.703 USD, tăng rất mạnh, tăng tới 499,65% về lượng và tăng 877,36% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ ba là thị trường Ấn Độ, chiếm 16,3% tổng kim ngạch nhập khẩu.

Đáng chú ý nhập khẩu bông từ Braxin tăng khá mạnh, tăng 540,32% về lượng và tăng 493,03% về trị giá so với cùng kỳ năm trước, với 17.180 tấn, trị giá 51.158.041 USD.

Trong 6 tháng đầu năm 2012, chỉ có 2 thị trường giảm so với cùng kỳ năm trước là Hoa Kỳ và Hàn Quốc, trong đó thị trường Hàn Quốc giảm nhẹ với mức giảm 4,39% về lượng và giảm 7,16% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu nhập khẩu bông 6 tháng đầu năm 2012

Thị trường

ĐVT

6 Tháng/2011

6 Tháng/2012

 %tăng, giảm 6T/2012 so với 6T/2011

 

 

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng (%)

Trị giá (%)

Tổng

Tấn

181.430

628.748.607

195.749

444.707.010

-29.27

7.89

Hoa Kỳ

Tấn

98.239

354.602.726

53.452

128.790.208

-63.68

-45.59

Pakistan

Tấn

4.116

13.691.411

40.228

82.100.073

499.65

877.36

Ấn Độ

Tấn

24.138

80.049.718

35.246

72.576.112

-9.34

46.02

Braxin

Tấn

2.897

7.989.478

17.180

51.158.041

540.32

493.03

Ôxtraylia

Tấn

2.059

7.161.871

4.353

11.732.348

63.82

111.41

Đài Loan

Tấn

538

1.439.119

1.853

3.485.975

142.23

244.42

Achentina

Tấn

1.618

5.390.131

1.690

3.307.407

-38.64

4.45

Trung Quốc

Tấn

301

1.639.051

486

1.807.076

10.25

61.46

Hàn Quốc

Tấn

433

1.276.171

402

1.220.196

-4.39

-7.16

Italia

Tấn

310

464.888

538

538.088

15.75

73.55

Indonêsia

Tấn

401

1.080.899

98

314.703

 

 

Singapore

Tấn

 

 

47

105.445

 

 

 


Nguồn: Vinanet