Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Gỗ Lim TaLi dạng xẻ, dài 900-3000mm, rộng 100mm , dày 40-250mm trở lên, gỗ không cấm nhập khẩu và không nằm trong danh mục CITES, tên latinh : Erythrophleum ivorensis, hàng mới 100%
|
M3
|
1.8237
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Gỗ tần bì, tên khoa học Franxinus excelsior, đường kính từ (30-59)cm, dài từ (3-11,5)m, hàng không nằm trong danh mục cites. Hàng mới 100%. Số lượng : 614,786 m3.
|
M3
|
2129736
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Gỗ Gõ Pachyloba dạng lóng, dài: 2.6-11.8M, đường kính: 53-119CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: AFZELIA PACHYLOBA ). Khối lượng: 401.008M3/120,302.40EUR
|
M3
|
3.5494
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|
gỗ keo tròn acacia fsc 100% loại A, đường kính 18cm trở lên, dài 3m trở lên (tối đa 10% 3m trở xuống) $ N6 , số lượng đúng : 801.363 m3
|
M3
|
1.4302
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CIF
|
Gỗ tần bì dạng lóng, loại AB và ABC ( Tên KH: Fraxinus spp ). đường kính: 30-39cm và 40cm trở lên , Dài từ 3m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. $ 544.012 CBM
|
M3
|
2138006
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Gỗ sến tròn châu phi Mukulungu ĐK 60cm trở lên dài 5m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites (Autranella congolensis), số khối thực:290.267m3
|
M3
|
4.6083
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Gỗ lim tròn châu phi Tali ĐK 70cm trở lên, dài 5m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên khoa học Erythrophleum ivorense), số khối thực:334.748M3
|
M3
|
5.7411
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea Spp. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%
|
M3
|
3.5207
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ gõ đỏ PACHYLOBA (AZZA) xẻ dày và rộng 30 cm trở lên, dài 240 cm trở lên. tên khoa học: Afzelia Pachyloba, nhóm 1. Hàng không thuộc CITES, mới 100%, CONT: MSKU3751058; 24,45m3 ; 15.000,08usd
|
M3
|
6.1476
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD ), Quy cách ( 3,050-4,270mm x 101.6-355.6mm x 25.4mm), tên khoa học : Quercus rubra
|
M3
|
5.6433
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gổ Sồi trắng (Quercus alba) xẻ, sấy, dày: 4/4", loại 2C, SL:52.357 M3, Đơn giá: 535 USD/M3 ( hàng không thuộc danh mục CITES)
|
M3
|
5.3604
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD), Quy cách ( 2,745mm x 101.6-406.4mm x 25.4mm ) Tên khoa học : Quercus rubra
|
M3
|
5.7022
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CIF
|
Gỗ sồi trắng xẻ sấy loại ABC (Quercus Petraea): Dày 22mm. Dài:( 2.1-3.7) m. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites 80,684 M3
|
M3
|
5.0804
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ sồi xẻ dày 35mm dùng để sản xuất sản phẩm gỗ các loại ( Oak - Quercus Robur, thực nhập 30,812 Mtq)
|
M3
|
9.4694
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Sồi xẻ sấy chưa rong bìa dày 26mm loại ABC.(100%PEFC)(Oak sawn timber: Quercus spp.) Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 55,966 M3; DG: 500,23 USD)
|
M3
|
5.0019
|
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
|
DAT
|
Gỗ sồi (Oak Lumber), (26mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 105,763 m3)
|
M3
|
3.6031
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi European Oak Sawn timber unedged, ABC Grade. Tên khoa học: Quercus spp. Dày 22 mm, Rộng 10-50 cm, dài 1,8-4,5 m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục CITES.Số lượng NK thực tế: 80,282 m3
|
M3
|
5.0355
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thích xẻ HARD MAPLE [(31.75)x(101.6-508)x(2743.2-3048)]mm.Hàng không thuộc danh mục CITES,hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn, gỗ dùng để SX đồ nội thất(TÊN KH : ACER SACCHARUM)
|
M3
|
6.9208
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Alder xẻ (5/4" - 8'/10')Tên khoa học:Alnus rubra
|
M3
|
1.9176
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ tần bì xẻ - 5/4 ASH 2 COMMON KILN DRIED (ĐỘ DÀY 31.75MM) - 13.348 (M3)
|
M3
|
4.9429
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ - UNEDGED SAWN ASH (26 * 100->460 * 2200->4000) mm (tên khoa học: Fraxinus excelsior) - NL phục vụ SX
|
M3
|
5.9844
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|
Gỗ Tần bì xẻ sấy chưa rong bìa dày 50mm loại ABC.(100%PEFC)(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior) Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 8,518 M3; DG: 470,10 USD)
|
M3
|
4.6999
|
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
|
DAT
|
Gỗ tần bì xẻ chưa bào, chưa qua xử lý làm tăng độ rắn ( ASH ) 32MMX100~500MMX2000~4200MM (ABC) Tên khoa học : Fraxinus spp ( Nguyên liệu dùng sản xuất, chế biến và gia công cho ngành Gỗ )
|
M3
|
4.267
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì đã xẻ theo chiều dọc (Ash wood,Fraxinus excelsior), kích thước nhiều loại, chiều dầy 20 (mm), dài 1-3 ( m), rộng 9-40 (cm), hàng không nằm trong danh mục cites.
|
CM3
|
0.0001
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Gổ Hương Tía xẻ (Pterocarpus SP (sawn)). Khối lượng hàng thực tế là: 80,647M3
|
M3
|
1.1001
|
CUA KHAU NAM GIANG (QUANG NAM)
|
DAP
|
Gỗ nguyên liệu: Gỗ Lim xanh đã qua xử lý thuộc nhóm 2 (Erythrophloeum fordii Oliver), (80 cm > Width > 35 cm; Length > 300 cm)
|
M3
|
600
|
CK VINH HOI DONG(AG)
|
DAF
|
Gỗ Óc Chó (Wanut) , tên khoa học Juglan Nigra, xẻ, đã sấy, dày 8/4 inches , rộng từ 4 đến 16 inches, dài từ 9 đến 12 feet. Hàng không thuộc danh mục Cites, hàng mới 100%.
|
M3
|
2.1209
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Bằng Lăng Xẻ (Lagersroemia flo Reginae Retz )
|
M3
|
270
|
CUA KHAU LA LAY (QUANG TRI)
|
DAF
|
Gỗ Căm xe xẻ N2 (Dài>160cm) - Xylia dolabriformis Benth(160,632 m3 * 450 usd/m3 = 72.284,40 usd)
|
M3
|
4.5001
|
CUA KHAU LE THANH (GIA LAI)
|
DAP
|
Gỗ bạch đàn xẻ ( độ dày: 64 mm) đơn giá: 425, số lượng: 213.064 -Eucalyptus
|
M3
|
4.2507
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván Dăm-PARTICLE BOARD FACED MELAMINE IMPREGNATED PAPER, 16MM. 6'X8' E2(MR) (WHITE MK630 N/PEARL/2SIDE) A.
|
CAI
|
1.6301
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván dăm - ( E2 - 11.00MM x 1220MM x 1830MM ) - Hàng mới 100%
|
M3
|
1.595
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván ép
|
M3
|
120
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván dăm PB (15*1220*2400)mm (Hàng mới 100%)
|
M3
|
1.351
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Ván PB (particle board) (12x1525x2440)mm dùng trong sản xuất đồ gỗ.Hàng nằm ngoài danh mục Cites,Hàng mới 100%.
|
M3
|
1677133
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván ép m3 / PARTICLE BOARD 1220*2260*15MM WHITE TWO SIDE (SGSHK-COC-310058- FSC MIX CREDIT) (36.39M3=36.39M3)
|
M3
|
3.72
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Tấm ván ép từ gỗ tạp đã qua xử lý nhiệt, sơn phủ một mặt(chưa khoan lỗ,sẻ rãnh),dùng làm đồ nội thất,kích thước từ 1-2m, dầy từ 3-5mm, hàng mới 100%
|
MET VUONG
|
45
|
CUA KHAU MONG CAI (QUANG NINH)
|
DAF
|
Ván MDF (4.75 x 1220 x 2440)MM (đã qua xử lý)
|
M3
|
2452003
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván mdf (4.75*1220*2440) mm, làm bằng gỗ cao su
|
M3
|
2.3149
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)
|
TAM
|
3012
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Ván MDF (2.5*1220*2440)mm (Hàng mới 100%)
|
M3
|
2.2039
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
ván mdf.
|
M3
|
4.2077
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván MDF (4 x 1220 x 2440)mm (nguyên liệu dùng để sản xuất hàng mộc gia dụng)
|
M3
|
280
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ ván ép MDF, kích thước 1830 x 2440 x 2.7mm
|
CAI
|
6.4281
|
CANG DINH VU - HP
|
C&F
|
Ván MDF (1220 x 2440 x 2.5)mm. Sản phẩm đã qua xử lý nhiệt.
|
M3
|
2.3001
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván ép (Quy cách: 2.5 mm x1220 mm x 2440mm), Số lượng : 139.984 CBM
|
M3
|
2300067
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Tấm M.D.F chưa chà nhám, nguyên vật liệu dùng để đóng Bàn, Ghế, Tủ, Kệ văn phòng. Loại HMR (Chịu ẩm), kích thước(17*1220*2440)MM. Mới 100%
|
M3
|
2.4014
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván sợi MDF 17x1220x2440mm V313 GRADE A (6.948 tấm) chưa sơn phủ, chưa chế biến, dùng để sx bàn ghế văn phòng, hàng mới 100%
|
M3
|
2.5839
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Ván MDF dùng sản xuất các sản phẩm (bàn, ghế, giường, tủ...) xuất khẩu, kích thước: 1220 x 2440 x17mm. Hàng không thuộc công ước cities
|
M3
|
210
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Ván sàn công nghiệp, kích thước: 1210*165*12mm, mới 100%
|
MET VUONG
|
14
|
CANG NAM DINH VU
|
CIF
|
Ván ép mdf dày 12 - 21 mm (kt 15x1220x2440mm),4392 tấm
|
M3
|
2.8999
|
TAN CANG 128
|
CIF
|