Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Nguyên liệu SXTACN gia súc, gia cầm : Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3

KG

4.003

PTSC DINH VU

CFR

Bột Đạm Từ Lợn (Bột Thịt Xương Lợn) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS

KG

4.423

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Nguyên liệu SXTACN,Bột thịt xương lợn(Porcine Meat and Bone Meal )-Chế biến thức ăn cho động vật (Dùng cho gia súc, gia cầm,trừ loài nhai lại) - hàng NK phù hợp dòng 3, mục 9 thuộc TT26/2012/BNNPTNT.

TAN

3.9661

CANG XANH VIP

CIF

Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS

TAN

7.5765

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Bột thịt xương lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).

KG

3.85

CANG ICD PHUOCLONG 3

CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn

KG

3.825

CANG CONT SPITC

CFR

Bột huyết lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).

KG

5.45

CANG ICD PHUOCLONG 3

CFR

Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS

TAN

6.3758

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Bột cá (Protêin: 70% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Products Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)

KG

17417

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Bột cá (Protêin: 62% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Mukka Sea Food Industries Pvt. Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)

TAN

1.4463

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 67%. Do JIN - ZHUANG FISHING COMPANY SARL REG NO.01049 sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)

TAN

1.5158

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - PERUVIAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 67,13%, ĐỘ ẨM 7,63%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 4,97%,

TAN

1.34

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.

TAN

410

DINH VU NAM HAI

C&F

Bột cá hồi, dùng làm thức ăn chăn nuôi, 25kg/bao, 3000 bao. Hàng mới 100%

TAN

1.0707

CANG CONT SPITC

CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ANGOLAN FISHMEAL, PROTEIN 66,00%, ĐỘ ẨM 6,75 %,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 2,05%,, TVN 68.83MG/100GR

TAN

1.3484

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - FISH MEAL, PROTEIN: 64,32%; ĐỘ ẨM: 5.74%; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL:2,84%, TVN 57,16 Mg/100 g

KG

13224

CANG ICD PHUOCLONG 1

CFR

Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT

KG

1

CANG NAM DINH VU

C&F

Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 30% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Qingdao Oliga International Business Co., Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)

TAN

10389364

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

NGUYÊN LIỆU SX THỨC ĂN CHĂN NUÔI- BỘT GAN MỰC

TAN

6.1354

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Bột cá (hàng mới 100%)

TAN

1.2355

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Bột cá phèn khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, 1 kiện ~ 40 kg( Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT)

KG

1

CANG TAN VU - HP

C&F

Bột gan mực nhão; Spuid Liver Paste (Feed Grade)-Hãng sx: Qingdao Hisea Imp&Exp.Co.,Ltd-China; Nguyên liệu SX thức ăn thủy sản

TAN

1103366

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Bột vỏ tôm thẻ chân trắng, làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Litopenaeus vannamei) hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017

KG

1

CANG TRANSVINA (HP)

CIF

NLSXTACN: Bột gan mực(Squid liver powder).Hàng nhập phù hợp TT:26/TT-BNNPTNT(26/06/2012)

TAN

8.3409

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Cám gạo chiết ly - dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, 50kg/bao (INDIAN RICE BRAN EXTRACTION G2), hang nhập khẩu phu hơp với TT26/2012 TT BNNPTNT

KG

1585

CANG TAN VU - HP

C&F

Cám gạo trích ly ( Tên tiếng anh: Indian deoiled Rice Bran Extraction, Tên khoa học: ORYZA SATIVA ). Dùng làm thức ăn chăn nuôi theo TT26/2012 -TT-BNN& PTNT

TAN

1.6724

CANG VICT

CFR

Nguyên liệu SX TĂCN: Gluten ngô (CORN GLUTEN FEED). Hàng phù hợp TT26/2012/BNNPTNT, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo TT26/2015/TT-BTC và CV17709/BTC-TCT.

KG

1.775

CANG TAN VU - HP

CIF

Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal.

TAN

6024579

CANG CONT SPITC

CFR

Corn Gluten Feed (Gluten ngô) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT

TAN

1758425

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Corn Gluten Feed ( Bột Gluten Ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư TT26/2012/TT-BNNPTNT . Hàng mới 100%

TAN

1.7646

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

GLUTEN NGÔ. Nguyên liệu sx tăcn,Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014, phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN. hàng mới

KG

6.093

CANG HAI AN

CFR

Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi - Gluten ngô - Corn Gluten Meal.

KG

6.405

CANG TIEN SA(D.NANG)

CFR

Bã ngô (Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS) U.S DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

KG

2.265

CANG QUI NHON(BDINH)

C&F

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distiliers Dried Grain Solubles) (Bột Bã Ngô)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.

KG

1.3577

CANG QUI NHON(BDINH)

CFR

WHEAT DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES ( WHEAT DDGS ) - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc, nguyên liệu SXTA chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%

TAN

2.527

CANG TAN VU - HP

CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245

KG

2.285

CANG XANH VIP

CFR

Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.

TAN

4.465

CANG CAI LAN (QNINH)

C&F

Khô dầu đậu tương, nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi , hàng mới 100%

TAN

4.2336

CANG CAI LAN (QNINH)

CFR

Khô dầu đậu tương( ARGENTINE HIPRO SOYAMEAL), Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.

TAN

4.5201

CANG CAI LAN (QNINH)

CIF

Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Đậu Tương ( hàng xá trong hầm tàu).Hàng nhập khẩu phù hợp với Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT.

TAN

4.6593

CANG INTERFLOUR (VT)

CFR

Khô dầu đậu tương - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng mới

TAN

3863954

CANG CAI LAN (QNINH)

CFR

Wilpromil R( Soy Protein Concentrate) Protein Đậu Tương ( Sản phẩm từ hạt đậu tương sau khi tách vỏ, dầu và tinh bột) dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi HĐ: SPC2018-22 ngày 20/03/2018

KG

9.149

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

XAMACOL 40 (bổ sung chất tạo màu, chất chiết xuất từ thực vật), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012, mới 100%

TAN

5.9043

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Chất phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi Lacto-Butyrin Powder. 25Kg/bao . Mới 100%

KG

3.6685

CANG CONT SPITC

CFR

Premix 9011E ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi ( mã CAS : 127-47-9/50-81-7/7695-91-2 )

KG

1.0605

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Soyaplex Plus (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)

KG

1.7465

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Chất bổ sung (CHOLINE CHLORIDE 60% ON CORN COB ) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản. Contract: 2018HD0322.

TAN

1.1035

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi

TAN

7.4735

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Nguồn: VITIC