Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột Thịt Xương Gia Cầm (Bột Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
TAN
|
657,8174
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột huyết lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
KG
|
0,675
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Bột thịt xương bò- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
372,3814
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (POULTRY MEAL).Hàng mới 100%
|
KG
|
0,8632
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Gia Cầm (POULTRY BY PRODUCT MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
KG
|
0,8613
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1,7577
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
1667,851
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá
|
KG
|
1,5764
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 67% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Pesquera Diamante S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1708,685
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT GAN MỰC - SQUID LIVER POWDER, PROTEIN: 43,50%; ĐỘ ẨM: 7,90%, SALMONELLA AND E-COLI NEGATIVE
|
TAN
|
851,5297
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
KG
|
0,5705
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Bột cá cơm khô (Tên khoa học: Engraulidae), không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1,2
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột gan mực ( Squid Liver Powder ) ( 25 kg/bao) - NK theo Quyết định số 174/QĐ-TCTS-TTKN ngày 17/4/2015
|
TAN
|
846,8886
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Cám gạo trích ly - Indian De-oiled Rice Bran Extraction-Grade 1 - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1553
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Cám gạo trích ly - DE OILED RICE BRAN (DORB) . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
TAN
|
162,9325
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gluten Ngô chế biến thức ăn gia súc
|
TAN
|
239,5
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gluten ngô ( Corn Gluten Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,6152
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1524
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
CORN GLUTEN MEAL ( GLUTEN NGÔ ) - NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI - Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN,Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo(TT26/2015/TT-BTC)
|
TAN
|
633,5371
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten ngô - Corn Gluten Meal,USA .Hàng NK theo stt 04 danh mục TT26/2012/TT-BNN&PTNT.
|
KG
|
0,6466
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Corn Gluten Meal; Bột Gluten Ngô làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi-Nhà sx: Daesang Corporation-Korea
|
KG
|
0,63
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
DDGS - BãNgô (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
251
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - DDGS(bột bã ngô-Distillers Dried Grains with Solubles)-NL SX TĂ GS,Mục 4245-TT26/2012/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
0,2378
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
KG
|
1,8089
|
NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bã ngô (DDGS) - GOLDEN DISTILLERS DRIED GRAINS SOLUBLE,USA .Hàng NK theo stt 4245 danh mục TT26/2012/TT-BNN&PTNT.
|
KG
|
0,2398
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương, độ ẩm 11.42%, hoạt độ Urê 0,04mgN/phút, Aflatoxin 50ppb max - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,4909
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật: Khô dầu đậu tương (không có mùi chua mốc) (Brazillian Hipro Soybean Meal). NK theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
TAN
|
496,9363
|
CANG SP-PSA (V.TAU)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (Soyabean Meal ), Protein(min): 45.5%; Độ ẩm: 13%max; Aflatoxin(max): < 50ppb. Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
462,655
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
471,5418
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
KHÔ DẦU ĐẬU TƯƠNG (SOYABEAN MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
457,0184
|
CANG BUORBON
|
CFR
|
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi -Formi NDF, 25kgs/bags. Hàng mới 100%.
|
KG
|
1,7669
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi : Premix 9011E ( 25kg/bao) ( mã CAS : 127-47-9/50-81-7/7695-91-2 )- NK theo Quyết định số 344/QĐ-TCTS-TTKN ngày 02/7/2015
|
KG
|
10,5167
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
7,893
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Dinh dưỡng hỗ trợ tiêu hóa vật nuôi dùng trong thức ăn chăn nuôi lợn và gia cầm (Số đăng ký 124-3/16-CN) - Superzyme - CS. Hàng mới 100%
|
KG
|
8,5
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
421,7348
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung tạo màu dùng trong thức ăn chăn nuôi dạng bột - Lucantin Pink 25KG, hàng mới 100%
|
KG
|
99,2901
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Microvit (TM) AD3 Supra 1000-200: Nguyên liệu bổ sung Vitamin A, D3 trong thức ăn chăn nuôi, hàng đóng 25kg/bao, nhập khẩu đúng theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ( ô số 1534). Hàng mới 100%.
|
KG
|
84
|
HA NOI
|
CIF
|
MICROVIT AD3 SUPRA 1000-200: Nguyên liệu bổ sung cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
KG
|
84
|
HO CHI MINH
|
CIP
|