Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm (Poultry Meat And Bone Meal)
|
KG
|
151,3366
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN cho động vật trừ loài nhai lại : bột thịt xương gia cầm, không có melamine (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3)
|
KG
|
0,8005
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN , Bột thị xương bò , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9 trang 3
|
KG
|
0,2904
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,35
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
BỘT THỊT XƯƠNG LỢN . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo mục 09. TT26/2012BNNPTNT.
|
KG
|
4,2319
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,465
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột huyết lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).
|
KG
|
0,585
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN cho lợn, gia cầm : Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3
|
KG
|
0,402
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: DIMOFLIN S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,6915
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 62% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Mukka Sea Food Industries Pvt. Ltd. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1446,3036
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
TAN
|
1225
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,6014
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - PERUVIAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 67,94%; ĐỘ ẨM 8,73%,FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 3,37%
|
TAN
|
1340,5486
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
TAN
|
1300
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1,8016
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ANGOLAN FISHMEAL-PROTEIN 66.2%, ĐỘ ẨM 7,34%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI 1,95%,TVN 73,27MG/100GR
|
TAN
|
1348,2925
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - FISH MEAL, PROTEIN: 64,50%; ĐỘ ẨM: 2,90%; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 3,58%, TVN 58,11 Mg/100 g
|
KG
|
1,3225
|
CANG ICD PHUOCLONG 1
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ARGENTINEAN FISHMEAL, PROTEIN 62,15%, ĐỘ ẨM 5,1%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 1,85%,
|
TAN
|
1377,6339
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - PAKISTAN STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 60,50%, ĐỘ ẨM 7,10%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 3,2%,
|
TAN
|
1192,4301
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
877,9335
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Dùng làm thức ăn chăn nuôi, không dùng làm thức ăn cho người. Hàng không thuộc danh mục CITES và không chịu thuế GTGT)
|
KG
|
0,05
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Squid Liver Paste), hàng mới 100%
|
KG
|
1,0419
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
SQUID LIVER PASTE - Cao gan mực loại 225kgs/Drum (Hàng đóng trong tổng cộng 408 drums), Làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho lợn, gia cầm, thuỷ sản. mới 100%.
|
TAN
|
1076,5508
|
CANG DA NANG
|
C&F
|
Bột cá cơm khô, làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ( Engraulidae ) hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 ( hàng đóng bao 50kgNW/ bao)
|
KG
|
1
|
CANG NAM DINH VU
|
CIF
|
Bột cá cơm khô (Tên khoa học: Engraulidae), không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1,2
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Bột cá cơm khô (Tên khoa học: Engraulidae), không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1,2
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
KG
|
0,5706
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản - cao gan mực ( hàng mới 100%), Nhà sx:HS AQUA FEED CO., LTD, Korea (Republic)
|
TAN
|
1010,6449
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột thịt lợn(dùng làm thức ăn chăn nuôi). Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Cám Gạo Trich Ly ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTNT
|
KG
|
0,1625
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Cám gạo chiết ly - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp thông tư 26/2012 TT BNNPTNT. hàng mới 100%
|
KG
|
0,1585
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột gluten ngô (Corn Gluten Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,6093
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu thực phẩm:Bột Xơ Cà Rốt (ID809 LP), packing 7kg/bao, số batch BR118B01A1, MFD.02/2018-EXP.08/2019, hàng mới 100%
|
KG
|
6,2678
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Cám bắp (Corn Gluten Feed ) dùng để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, 10,500 bao, 40kg/bao.
|
TAN
|
177,8397
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, Trang 2, mục 4).
|
TAN
|
633,1708
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
610,5562
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGM)-Corn Gluten Meal, Hàng mới 100%
|
KG
|
0,6157
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bã Ngô dùng chế biến thức ăn gia súc
|
TAN
|
320
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
KG
|
0,2155
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Lúa mỳ phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - WDDGS (Wheat Distillers Dried Grains With Solubles)-Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
252,0704
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tương.
|
TAN
|
432,8739
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/BNNPTNT của bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn.
|
KG
|
0,4631
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012).
|
TAN
|
442,17
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
CFR
|
Đạm đậu nành cô đặc ( Soy protein concentrate ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá. Hàng nhập khẩu theo QĐ số: 327 QĐ-TCTS-TTKN.
|
KG
|
0,645
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Hỗn hợp có thành phần Vitamin B12 hàm lượng 1%-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ( VITAMIN B12 1% FEED GRADE) - Theo KQ:144-KQ/PTPLMN, STT:1748 - Danh mục TT26/2012/TT-BNNPTNT
|
KG
|
79,3345
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu Sản xuất thức ăn chăn nuôi: LIPIDIN,chế phẩm bổ sung Lecithin thủy phân, NK theo thông tư 26/2012/ TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, stt:1998
|
KG
|
3,7
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Chế phẩm bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (BIOMIN PEP 125) Hàng mới 100%
|
KG
|
35,04
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
STEAROLAC 90. Sản phẩm bổ sung axit béo có nguồn gốc từ dầu cọ dùng bổ sung thức ăn chăn nuôi bò sữa
|
KG
|
0,7928
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi -Formi NDF, 25kgs/bags. Hàng mới 100%.
|
KG
|
1,7518
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi- ZINC OXIDE (FEED GRADE) (25Kg/Bag) NSX: 04/2018 HSD 2 năm từ ngày sx. Hàng mới 100%
|
KG
|
1,9006
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
7,8671
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Vitamin Premix for Shrimp-9110 (Premix các vitamin cho tôm 9110)
|
KG
|
7,0032
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Phụ gia L-Lysine tổng hợp dùng để bổ sung axit amin cho thức ăn chăn nuôi - L-LYSINE SULPHATE FEED GRADE 70% - Hàng mới 100%i.Hàng nhập khẩu phù hợp theo quy định 26/2012 TT-BNNPTNT
|
TAN
|
7108,3172
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|