Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột thịt xương gia cầm - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,77
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột lông vũ - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,52
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
POULTRY MEAL (BỘT GIA CẦM) Trang 02 mục 09 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
770,8492
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm (đã qua sử lý nhiệt- Phụ phẩm chế biến thịt - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) Độ ẩm5.35%, protein 68.66%, không có E.coli, salmonella
|
TAN
|
822
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
430
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) dùng làm thức ăn chăn nuôi.Hàm lượng protein trên 60%.Do Societe El Mazraa GP1 sản xuất. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(26/6/2012)
|
KG
|
0,65
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xương bò, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT,
|
KG
|
0,4
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột gia cầm (Poultry Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: S-24322 ( L4)
|
KG
|
0,7906
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm (Poultry Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: S-24378 ( L 1)
|
KG
|
0,8807
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá, 0.5kg/túi, dùng làm mẫu trong phòng thí nghiệm trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
|
GOI
|
1,2227
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
BỘT CÁ - FISHMEAL ( Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 68.7 %
|
KG
|
1,5221
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: SEW025101
|
TAN
|
1514,2384
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Argentina, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1,125
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: S.K.S. Agro Marine Co., Ltd.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1711,543
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 60%. Do SAINT LOUIS SEA PRODUCTION SUARL sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
TAN
|
1230
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột cá - PERUVIAN STEAMDRIED FISH MEAL . Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn chăn nuôi gia súc thủy sản,hàng nhập khẩu theo stt 08 danh mục TT số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012.
|
KG
|
1,7501
|
CANG VICT
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
TAN
|
100
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,4412
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: 2017OS8008
|
TAN
|
1483,2553
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1,36
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ANGOLAN FISHMEAL, PROTEIN 67,47%; ĐỘ ẨM 8,5; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI , NACL 1,96%, TVN 61,43MG/100GR
|
TAN
|
1371,8222
|
CANG VNITC
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid Liver Powder ) : Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản ( 25 kg/bao)
|
TAN
|
826,3816
|
CANG VICT
|
C&F
|
Bột cá cơm khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, có hàm lượng protein 60%. Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
KG
|
1,5
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
SQUID LIVER PASTE (Bột gan mực nhão 220kgs/drum). Mới 100%
|
TAN
|
960
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá sấy khô (Dùng làm thức ăn chăn nuôi, không dùng làm thức ăn cho người. Hàng không thuộc danh mục CITES và không chịu thuế GTGT)
|
KG
|
0,05
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Cám gạo trích ly (dùng bán cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
TAN
|
164,0006
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly dạng bột - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp thông tư 26/2012 TT BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
KG
|
0,17
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
CIF
|
Nguyên liệu SX TĂCN: cám gạo trích ly. Hàng phù hợp TT26/2012/BNNPTNT, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo Điều 4 TT219/2013/TT-BTC và CV17709/BTC-TCT.
|
KG
|
0,163
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
615
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten Ngô - Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT trang 2 mục 4.
|
TAN
|
628
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: BOT GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN MEAL)
|
KG
|
0,611
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
GLUTEN NGÔ (CORN GLUTEN FEED), nguyên liệu sản xuất TĂCN, hàng phù hợp với mục 4 T26/2012/TT-BNNPTNT, 40kg/bao, hàng mới 100%.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo điều 3 Luật 71/2014/QH13
|
TAN
|
155
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,148
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : GLUTEN NGÔ ( CORN GLUTEN FEED), hàng mới 100%. (Phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, tại mục 4 trang 2).
|
TAN
|
150,1608
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Bã Ngô (DDGS) - Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
211,6693
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (bột bã ngô) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
207,1867
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
ĐẠM BẮP LÊN MEN (CORN GLUTEN MEAL) (NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI HÀNG THUỘC TT26) PROTEIN : 62.10%; MOISTURE: 8.20%; FIBER: 2.60%
|
TAN
|
585
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi)
|
TAN
|
377,0224
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX TACN: Khô dầu đậu nành. Hàng xá trên tàu. Hàng nhập khẩu phù hợp thông thư TT26/2012/ TT-BNNPTN
|
TAN
|
361,7924
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
C&F
|
Khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
391,3254
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất TACN) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT, thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, công văn 17709/BTC-TCT của BTC
|
KG
|
0,3734
|
CANG QT CAI MEP
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương (không có mùi chua mốc) (Brazillian Hipro Soybean Meal): Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật ( độ ẩm :12.34 %)
|
TAN
|
424,9361
|
CANG SITV (VUNG TAU)
|
CFR
|
GROPRO (Bổ sung protein dễ tiêu hóa và các chất dinh dưỡng từ nấm men Saccharomyces cerevisiae thủy phân trong TACN) Hàng NK theo QĐ 363/QĐ-CN-TĂCN ngày 29/03/2017. KQPTPL 1536/TB-KD4 ngày 02/11/2017
|
KG
|
1,4538
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi Zinc Oxide 72 ( ZnO). Hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao . NSX: RUBAMIN LIMITED .INDIA
|
TAN
|
2250
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Biomin (R) P.E.P.125 : Nguyên liệu bổ sung hỗn hợp các chất chiết xuất từ thảo dược và bột thảo dược trong TĂCN do hãng Biomin GmbH, Austria sản xuất, NK đúng theo CV 436/CN-TĂCN. Hàng mới 100%.
|
KG
|
35,04
|
CANG HAI AN
|
CIF
|
Bổ sung khoáng Kẽm trong thức ăn cho gia súc gia cầm.Zinc Oxide ( ZnO Maximum 720). Bao 25 kg . NSX ZINC NACIONAL, S.A , MEXICO
|
TAN
|
2150
|
TAN CANG HIEP PHUOC
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng trong SX TACN gia súc gia cầm: BERGAFAT HTL-306 (BERG & SCHMIDT (M) BHD. Nhập theo 26/2012/TT-BNNPTNT dòng 2345 trang 212. Nhà sản xuất: Berg & Schmidt (M) SDN BHD.
|
TAN
|
968
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi:Serolat HL, 25 Kg/ bao, Hàng mới 100%
|
TAN
|
763
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Monocalcium Phosphate (MCP) (50 kg/bao) - Bổ sung canxi và phốt phát cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới. HSD: 11/2020. Hàng NK theo mục 4247, TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
468
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi- ZINC OXIDE (FEED GRADE) (25Kg/Bag) NSX: 01/2018 HSD 2 năm từ ngày sx. Hàng mới 100%
|
KG
|
1,8
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
7,8678
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
430
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
NL Thức ăn chăn nuôi - ROVABIO ADVANCE T-FLEX - ADISSEO ASIA PACIFIC PTE LTD. Sản xuất (Bổ sung enzyme trong TĂCN)
|
KG
|
32,32
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
BIOPLEX C - Bổ sung premix khoáng hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi lợn và gia cầm, Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, mục 3751. Hàng mới 100%
|
KG
|
4,424
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|