Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu SXTACN, Bột thịt xương gia cầm ( Poultry Meat and Bone Meal) - hàng nhập khẩu phù hợp dòng 3, mục 9 - TT26/2012/BNNPTNT.
|
TAN
|
457,4025
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0,355
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm (Bột gia cầm).Hàng mới 100%
|
TAN
|
500
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột thịt xương lợn. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo mục 09. TT26/2012BNNPTNT.
|
KG
|
0,345
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xương gia cầm , Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT,
|
KG
|
0,655
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
BỘT THỊT XƯƠNG BÒ (NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI HÀNG THUỘC TT26) PROTEIN : 45.56.%; MOISTURE: 5.6%; FAT: 9.9%; ASH: 34.90%
|
TAN
|
353
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc-thủy sản : BỘT THỊT GÀ - CHICKEN BY-PRODUCT MEAL, PROTEIN 66,88%; ĐỘ ẨM 2,53%
|
KG
|
0,8016
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi-BỘT THỊT XƯƠNG GIA CẦM-POULTRY BY PRODUCT MEAL, NSX: SARVAL LTD
|
KG
|
0,6709
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi-BỘT XƯƠNG THỊT- PORCINE MEAT AND BONE MEAL, NSX:BASE INDUSTRIA E COMERCIO DE OLEOS E PROTEINAS LTDA: Cho KQGD TK:'101309671150/ A12 ngày 16/03/2017
|
TAN
|
404,5684
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá
|
GOI
|
0,0225
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1,5515
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá
|
GRAMME
|
0,0269
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 60%. Do hãng SAINT LOUIS SEA PRODUCT SUARL sản xuất. Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
KG
|
1,265
|
PTSC DINH VU
|
C&F
|
Bột cá. Hàng mới 100%
|
GOI
|
0,077
|
HO CHI MINH
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 65,10%; ĐỘ ẨM: 6,50; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 1,87%, TVN 97MG/100GR
|
TAN
|
1286,6835
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Steam Dried Fishmeal (Bột Cá),Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.SốHĐ: TE-0116/FM-8406A/16 ngày 28/11/2016
|
KG
|
1,2012
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Bột cá (hàng mới 100%)
|
TAN
|
1605
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sx thức ăn cho thủy sản, Contract: OLG250SL086 (L2)
|
TAN
|
807
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột tôm khô, không thích hợp làm thức ăn cho người( Hàng không nằm trong danh mục CITES)
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gan mực (Squid Liver Powder). Hàng nhập theo Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
TAN
|
770
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Mẫu bột cá
|
KG
|
0,5714
|
VNSGN
|
CIF
|
Wheat Bran/ Pollard (Cám Mì) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Kết quả PTPL Số: 1004/TB-TCHQ ngày 03/02/2015
|
KG
|
0,1937
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Cám mì viên - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012 TT BNNPTNT
|
TAN
|
163,1793
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám mì viên. Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp thông tư 26/2012/TT.BNNPTNT
|
KG
|
0,203
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Cám mỳ - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, STT số 3 trên thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
160
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Cám mỳ - nguyên liệu sử dụng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT
|
TAN
|
168,2026
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
TAN
|
185,1027
|
CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mì viên. Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp thông tư 26/2012/TT.BNNPTNT
|
KG
|
0,1954
|
HOANG DIEU (HP)
|
C&F
|
Cám mỳ viên Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
TAN
|
172
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám gạo trích ly (Indian Deoiled Rice Bran Extraction) -Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012 /TT-BNN PTNT- hàng mới 100%
|
TAN
|
170,0748
|
GREEN PORT (HP)
|
C&F
|
Cám gạo ( RICE BRAN - BROKEN RICE) Phụ phẩm của sản xuất lúa gạo. Hàng Mới 100%
|
TAN
|
272
|
CK QT VINH XUONG(AG)
|
CIF
|
Cám gạo. Hàng mới 100%
|
GOI
|
0,0775
|
HO CHI MINH
|
CIF
|
Cám gạo
|
GRAMME
|
0,0201
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : GLUTEN NGÔ ( CORN GLUTEN FEED), hàng mới 100%. (Phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, tại mục 4 trang 2).
|
TAN
|
152,7521
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Bột gluten ngô (CGY)-Corn Gluten 60 Yellow
|
TAN
|
642,1389
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
GLUTEN NGÔ (CORN GLUTEN FEED), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. hàng mới 100%.
|
TAN
|
155,575
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
NLSXTACN: Gluten ngô. Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT, stt 04
|
KG
|
0,6707
|
NAM HAI
|
CFR
|
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.Số HĐ:DS170223CGM-SV ngày 23/02/2017
|
KG
|
0,6592
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - DDGS(bột bã ngô-Distillers Dried Grains Solubles)-NL SX TĂ GS,Mục 4245-TT26/2012/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
0,2332
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: DRIED DISTILLERS GRAIN (DDG) EXPORT PELLET - Phụ phẩm ngũ cốc từ quá trình sản xuất ethanol (DDGS) -NK theo Quyết định số: 975/QĐ-CN-TACN ngày 27/12/2016
|
KG
|
0,185
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
DDGS- Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc. (Distillers dried grains with solubles) . ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT- BNNPTNT
|
TAN
|
238,2002
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Lúa mỳ phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - WDDGS ( Wheat Distillers Dried Grains With Solubles)-Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
TAN
|
236
|
NAM HAI
|
CFR
|
HAMLET PROTEIN 300 (HP 300). Bột đậu tương đã được khử chất béo, dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%. Hàng nhập khẩu theo Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
851,0858
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Wilpromil R( Soy Protein Concentrate) Protein Đậu Tương ( Sản phẩm từ hạt đậu tương sau khi tách vỏ, dầu và tinh bột) dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi HĐ: SPC2017-04 ngày 09/01/2017
|
KG
|
0,8199
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ((Bã đậu nành) Soyabean Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract RSIL/SLBT/SBMN/CNF/79/1617 DTD 14/02/2017 (L1)
|
TAN
|
380,3565
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: KHÔ DẦU ĐẬU NÀNH - INDIAN SOYABEAN EXTRACTION MEAL, PROTEIN 46,10%; ĐỘ ẨM 12,57%; AFLATOXIN<20PPB UREASE ACTIVITY 0.13 MGN/G/MIN
|
KG
|
0,3773
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương( SOYABEAN MEAL), Nguyên liệu sản xuất Thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp theo QCVN 01-78, mục 5/TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
382
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNN).
|
TAN
|
376,0094
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNN).
|
TAN
|
385,9454
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Phụ gia thức ăn chăn nuôi (bổ sung Crom). PIF CHROME 0.12. Mới 100%.
|
KG
|
7,4
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
FORMI (R) NDF ( Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) .Số HĐ: SCNO120117VN ngày 21/12/2016. Kết quả PT số: 560/TB-PTPL ngày 09/05/2016
|
KG
|
1,7668
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Rovimix VS 0499 ( 20 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung chứa nhiều loại vitamin, dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
16,1074
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất bổ trợ dùng trong chăn nuôi : COLISTIN 10% MEIJI (20kg/bao)
|
KG
|
4,8
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
MONOCALCIUM PHOSPHAT-Bổ sung canxi và photpho trong thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100%
|
TAN
|
515
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung ( Soyaplex-plus ) Dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá,
|
KG
|
1,7518
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
MCP ( Monocalcium phosphate) (50 kg/bao) : Chế phẩm bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi, chứa Calcium hydrogen phosphate hydrate, canxi carbonat, sắt sulfat và canxi sunphat, dạng bột
|
TAN
|
455
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:Feed Sweetener T500H
|
KG
|
8
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PROKEL SELENIO - Chất bổ sung Selen (SE) trong thức ăn cho gia súc, gia cầm. . Đóng gói : 25kg/Box
|
KG
|
22
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi -ADDCON XF Superfine (25kg/bao). Hàng mới 100%.
|
KG
|
1,4027
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi Zinc Oxide ( ZnO). Hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao
|
TAN
|
2500
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|