Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G/H

Phân bón hữu cơ sinh học GREAMFARM(GROWROOT) ; Hàm lượng:"Hữu cơ =65%, N= 3,1%, Axit Humic=3%"; Hàng mới 100%

TAN

150

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón hữu cơ CHICKEN DROPPING ORGANIC FERTILIZER (100% từ phân gà), 950kg x 80 bao. Hàng mới 100%.

TAN

107

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

PHÂN BÓN AMMONIUM SULPHATE (SA) IN BULK. Màu Trắng. Hàm lượng Nitrogen: 21% min, Sulphur: 24% min, Moisture 0.5% max. Free acid 0.08% max.

TAN

126

CANG KHANH HOI (HCM)

CFR

Phân bón Ammonium Sulphate (SA). Công thức hóa học (NH)4SO2. Thành phần Nitrogen>=20, Độ ẩm=<1%. Bao 50kg, hàng mới 100%. .

TAN

137

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE. Thành phần NITROGEN>=21%, độ ẩm=<1%, Đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. Trung Quốc sản xuất.

TAN

128

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN BÓN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE

TAN

126

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân Đạm SA (AMONIUM SULPHATE)(NH4)2SO4 N>=20.5% S>=24% H2O=<1.0% 50kg/bao TQSX

KG

0

CUA KHAU LAO CAI (LAO CAI)

DAP

Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.13 kg/bao)

TAN

250

CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)

CPT

Phân bón Kali hạt .Hàng xá.(K2O = 60%).

KG

0

TAN CANG HIEP PHUOC

CIP

Phân bón vô cơ Potassium Sulphate-K2S04 (Senca-31) 51.7% K2O, 18.9% S. Đóng gói 25kgs/bao hàng, mới 100%

TAN

635

TAN CANG HAI PHONG

CIF

PhânBón SOP-Sulphate of Potash(Kali Sunphat).(thành phần: K2S04 content :94.71%.Potassium oxide,K2O:50%min.Chloride,Cl:1.0% max.Moisture: 0.5% max. Color: white)Hàng đóng bao 50kg PP&PE.Hàng mới 100%.

TAN

411

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân vô cơ POTASSIUM SULPHATE (K2SO4), phân chua sinh lý sử dụng làm tăng độ chua của đất. Hàng phù hợp theo thông tư số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 (phụ lục 1, STT 5)

KG

1

TAN CANG 128

CFR

Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao

TAN

430

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN BÓN POTASSIUM SULPHATE (K2SO4) (Hàng mới)

TAN

465

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

1210910063&Hóa chất phân tích Potassium sulfate for analysis Emsure ACS,ISO, Reag.pH Eur-K2SO4, 1kg/chai

CHAI

38

KHO CTY NITTO DENKO VIET NAM

DAP

Phân bón vi lượng dạng nước ADOB Bor thành phần hàm lượng: B : 11% , không chứa N,P,K. Hàng mới 100% . Hàng NK thuộc danh mục phân bón được phép SXKD (TT62/2009/TT-BNNPTNT)

LIT

2

DINH VU NAM HAI

CIF

UREA (Urea dạng viên tròn) - Nguyên liệu sản xuất keo.

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 12-11-18+TE. Hàm lượng N: 12%, P2O5: 11%, K2O: 18%, Hàng đóng xá trong container

TAN

512

CANG QT CAI MEP

CIP

PHÂN NPK 16-16-8-13S+TE. Thành phần Nitrogen 16.00 pct min, P2O5 16.00 pct min, K2O 8.00 pct min. Hàng xá. Số lượng 3.050tấn (+/-10%)

TAN

328

CANG PTSC (VUNG TAU)

CFR

Phân Bón NPK 30-9-9+1MgO (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%, MGO: 1%)

TAN

500

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN BÓN NPK 20-10-10 ( N: 20%; P2O5: 10%; K2O: 10%) (hàng mới)

TAN

376

CANG CONT SPITC

CFR

Phân Bón NPK 16-16-8 (NPK Compound 16-16-8 plus MgO+TE), Hàng xá trong cont

TAN

331

CANG CAT LAI (HCM)

CIP

Phân bón FOLIMAC NPK 22-22-15+ TE. (Vì số lượng quá ít nên đơn vị tính không nhập được KG. Lượng hàng là 5 KGS)

TAN

2

HO CHI MINH

CFR

Phân bón lá HOP TRI SUPER HUMIC ( Thành phần: Acid Humic: 70%, độ ẩm: 20%, K2O:11%)

TAN

555

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân trung lượng DAX-SINH HỌC, GIỮ ẨM (50 KG/BAG), Hàng mới 100%. NSX: THAI MODERN CO.,LTD (Thái lan)

TUI

14

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân hữu cơ sinh học UNTRESS(TRUEDOMANT) ; Hàm lượng:"Hữu cơ =75%, Axit humic+ Axit Fluvic = 5% ,Nts=4%"; Hàng mới 100%

TAN

196

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

PHÂN BÓN HỮU CƠ KHOÁNG (ORGANIC FERTILIZER NVT-02), HÀNG MỚI 100%

TAN

116

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Phân bón - CHELATED ZINC EDTA, dùng trong bản gốc cây trồng, mới 100%

KG

3

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón lá Multi-K ( 13-0-46 )

TAN

920

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Nguồn: VITIC