Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bột thịt xương gia cầm
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn ( Porcine Meat And Bone Meal)
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn gia súc - thủy sản:BỘT THỊT GÀ - CHICKEN BY-PRODUCT MEAL,PROTEIN 66.54%, ĐỘ ẨM 3.89%.Hàng NK phù hợp Mục 2,khoản B, STT 4240 - TT 26/2012 TTBNNPTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
353
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương gia cầm, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3) - Hàng không nằm trong danh mục cites.
|
KG
|
0
|
TAN CANG 128
|
C&F
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: Bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3.
|
KG
|
0
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)
|
TAN
|
100
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 63,9%; ĐỘ ẨM: 5,5; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 1,47%, TVN 103MG/100GR
|
TAN
|
1,100
|
CANG VICT
|
CFR
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - PERUVIAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 68,25%; ĐỘ ẨM 7,48; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 3,87%,
|
TAN
|
1,300
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%. Hàng không thuộc danh mục CITES.Hàng phù hợp thông tư 26/2012 Bộ Nông Nghiệp
|
TAN
|
1,230
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Bột gan cá ngừ (TUNA LIVER POWDER) - nguyên liệu có nguồn gốc từ thủy sản dùng để sản xuất TĂCN, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, số thứ tự 8
|
KG
|
1
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - CHILEAN STEAM DRIED RED FISH MEAL, PROTEIN 68,0%; ĐỘ ẨM 9,0; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, TVN 120MG/100GR
|
TAN
|
1,337
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
KG
|
1
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT GAN MỰC - SQUID LIVER POWDER, PROTEIN: 43,90%; ĐỘ ẨM: 8,60%, SALMONELLA AND E-COLI NEGATIVE
|
TAN
|
781
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là Nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản; contract: HN-SLB-012 (L4)
|
TAN
|
828
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
BỘT MỰC-SQUID MEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12)
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Hyundai Special Feed Ind. Co., Ltd. Hàng NK theo TT 08/2013/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc gia cầm, hàng phù hợp với TT26/2012 - BNNPTNT, hàng mới 100%
|
TAN
|
164
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
CÁM MỲ VIÊN - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng đóng bao, 4320 bao, 50 kg/1bao. Hàng thuộc mục 3 TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
170
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
188
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thưc ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp với mục 3 của TT 26/2012 TT BNNPTNT, hàng bao trong container 30kg/bao
|
TAN
|
164
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm (hàng mới 100%), phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
188
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
TAN
|
180
|
CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
177
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Lúa mỳ hạt, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT.
|
TAN
|
207
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) -Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012 /TT-BNN PTNT- hàng mới 100%
|
TAN
|
174
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Corn Gluten Meal (Gluten Ngô) Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bã ngô (DDGS)- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp TT26/2012/BNNPTNT
|
KG
|
0
|
NAM HAI
|
CFR
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN FEED)
|
TAN
|
150
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (Bột bã ngô lên men - DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
TAN
|
232
|
NAM HAI
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc - PARAGUAYAN DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, nk theo TT 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 4245
|
KG
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành ((Bã đậu nành) Soyabean Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; Hàng đã đký KTCL,Đký kiểm dịch thực vật. contract: MGTA-S122976 (L2)
|
TAN
|
357
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương . Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc . Tiêu chuẩn phù hợp theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25.06.2012 .
|
TAN
|
368
|
KHO THANH BINH - CTY XNK MIEN TAY
|
CIF
|
Khô dầu đậu nành- Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%, hàng xá tàu.
|
TAN
|
352
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Bột bánh ( BISCUIT MEAL) nguyên liệu cung cấp năng lượng, đạm và chất béo dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
6,135
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
C&F
|
Clostat SP Dry - Chất bổ sung vi khuẩn có lợi trong TĂCN
|
KG
|
8
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột đậu nành tách béo đã lên men (Dabomb-P), 25 kg/bao - Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới. Lô: 370917 - HSD: 09/2019. Hàng NK theo mục 2819 TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
153,392
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Nutrimin-S (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
IntelliBond Z (Zinc Hydroxychloride) - Chất phụ gia bổ sung kẽm trong thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
KG
|
7
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung (Compound Premix 2033 For Fish) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ; Contract : HT20170801-SL (L3)
|
TAN
|
4,813
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
388
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: LEVUCELL SB 10 ME TITAN. Nhà sản xuất: F.X WIENINGER GmbH.
|
KG
|
25
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|