Mặt hàng

Giá (đ/kg)

Bình Dương

Cá quả ruộng

150.000

Cá chép

70.000

Cá bạc má

60.000

Cá thu

200.000

Bạc Liêu

 

Cá lóc đồng

110.000

Cá chét

67.500

Cá thu

95.000

Tôm sú nguyên liệu loại 1 (20con/kg)

255.000(-10.000)

Tôm sú nguyên liệu loại 2 (30con/kg)

195.000

Tôm sú nguyên liệu loại 3 (40con/kg)

165.000

Long An

 

Cá lóc đồng

120.000

Cá lóc nuôi

45.000

Cá rô phi

33.000(-2.000)

Cá thu

160.000(+40.000)

Trà Vinh

 

Cá quả (lóc) loại 1

140.000

Cá nục

50.000

Tôm khô loại 1

1.300.000

Tôm sú loại 1

250.000

An Giang

 

Cá lóc đồng loại 1 (2con/kg)

130.000(-10.000)

Cá diêu hồng

42.000

Cá biển loại 4

30.000

Cá tra nuôi hầm thịt trắng (0,8-1kg)

18.500

Cá tra nuôi hầm thịt hồng, vàng (0,8-1kg)

18.000

Tôm càng xanh (30 con/kg)

175.000(-5.000)

Đồng Tháp

 

Cá lóc

130.000

Cá chép

38.000

Cá biển L4

45.000

Cá thu

135.000

Cá basa

80.000

Tôm sú NL L3 (10con/kg)

200.000

Đồng Nai

 

Cá quả (cá lóc) đồng

65.000

Cá chép > 0,5 kg/con

60.000

Cá nục

40.000

Cá thu loại 1 (khứa giữa)

180.000

Tiền Giang

 

Cá quả (cá lóc) loại 0,5kg/con

80.000

Cá lóc đồng

130.000

Cá biển loại 4

35.000

Tôm sú loại 40con/kg

140.000

Tôm khô loại 2

450.000

Cá ba sa

45.000

TPHCM

Cá thu

135.000

Cá chẻm

85.000

Cá bạc má

50.000

Cá nục

35.000

Cá ngân

45.000

Cá cờ

70.000

Cá ngừ

32.000

Cá nục bông nhập khẩu

32.000

Cá thu đao nhập khẩu

34.000

Cá diêu hồng

43.000

Cá hú

49.000

Cá trê phi

33.000

Cá tra

26.000

Cá basa

34.000

Cá rô (Cà Mau)

33.000

Cá lóc nuôi (Long Xuyên)

45.000

Cá kèo

85.000

Cá thát lát

90.000

Tôm sú sống (Bến Tre)

250.000

Mực ống

170.000

Mực lá

160.000

Tôm thẻ

225.000

Cua

220.000

Ghẹ

240.000

Tôm khô

850.000

Mực khô

600.000

Khô cá sặc

300.000

Khô cá tra

90.000

Mắm cá thu

180.000

Lạp xường

170.000

Nghêu (Gò Công)

30.000

Sò lông

70.000

Sò huyết

110.000

Ốc hương Phan Rí

380.000

Ốc bươu

50.000

Chem chép Phan Thiết

90.000

Nguồn: VITIC