Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Bột Đạm Từ Lợn (Bột Thịt Xương Lợn) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
KG
|
0,4424
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
bột thịt xương lợn nguyên liệu sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ) phù hợp TT26/2012/BNN, mới 100%, hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/QH13/2014
|
KG
|
0,44
|
CANG LACH HUYEN HP
|
CFR
|
Bột Xương Thịt Bò (Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho động vật trừ loài nhai lại)
|
TAN
|
435,2295
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN : Bột thịt xương gia cầm , Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT,
|
KG
|
0,5004
|
CANG DOAN XA - HP
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt gà -Chicken By Product Meal (NSX:TYSON FOODS INC).Hàng mới 100%
|
KG
|
0,94
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn (Porcine Meat And Bone Meal)
|
TAN
|
107767,4
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
BỘT THỊT XƯƠNG BÒ (NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI HÀNG THUỘC TT26) PROTEIN : 46.4%; FAT: 10.0%; ASH: 32.3%
|
TAN
|
365,3224
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)
|
KG
|
0,1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - FISH MEAL, PROTEIN 61,2%; ĐỘ ẨM 5,4% ;SALMONELLA NOT DETECTED,E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,3%
|
TAN
|
1174,432
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: PI/990 (L1)
|
KG
|
1,3451
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột cá (Protêin: 68% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Tecnologica De Alimentos S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1741,552
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho động vật cảnh. Hàm lượng Protein > 66%, mới 100%, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT (25/06/2012)
|
KG
|
1,3
|
PTSC DINH VU
|
CIF
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
TAN
|
1230
|
CANG LACH HUYEN HP
|
C&F
|
Bột cá (SOUTH AFRICAN LAND PRODUCED BROWN FISHMEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
1392,476
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 67% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Corpesca S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1751,718
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: SEW031398 (L2)
|
KG
|
1,2931
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ARGENTINEAN FISHMEAL, PROTEIN 62,38%, ĐỘ ẨM 5,15%,FREE SALMONELLA ,FREE E-COLI , NACL 1,81%,
|
TAN
|
1171,818
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Dùng làm thức ăn chăn nuôi, không dùng làm thức ăn cho người. Hàng không thuộc danh mục CITES và không chịu thuế GTGT
|
KG
|
0,05
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột thị xương gia cầm - Poultry Meal. NSX: YU WON CO., LTD. Nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng miễn thuế GTGT.
|
TAN
|
693,7661
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột tôm Krill, Krill meal ( Béo cao ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As.
|
KG
|
2,49
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột tôm Krill, ( Krill Meal ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Manufacturing Llc.
|
KG
|
2,23
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực nhão (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Squid Liver Paste), hàng mới 100%
|
KG
|
1,0483
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Bột cá (hàng mới 100%)
|
KG
|
1,3136
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực - Squid Liver Powder, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3, luật số 71/2014/QH13, ngày 26/11/2014, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
866,2186
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Deoiled Rice Bran- Cám gạo trích ly, hàng NK làm thức ăn chăn nuôi. Hàng mơi 100%, phù hợp DM NK đính kèm TT 26/TT-BNN-PTNT và QCVN 1:78/QCVN. 5.590 Bao X 50 kg/ bao
|
KG
|
0,1451
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Tấm gạo dạng bột Nutech (Broken rice in processing). HSD: 19/06/2020. Nhập khẩu theo TT 26/2012/BNNPTNT, ngày 25/06/2012.
|
KG
|
0,7218
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
GLUTEN NGÔ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc gia cầm,Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014, phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN. Hàng mới
|
KG
|
0,6085
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Gluten ngô (Corn Gluten feed) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp STT 4 của TT26/2012/BNN hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/QH13/2014 mới 100%, 40kg/bao
|
TAN
|
150,4596
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1548
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.NSX: DAESANG CORPORATION.
|
KG
|
0,6466
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten Ngô- Nguyên liệu bổ sung dùng trong Sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
166,4459
|
CANG NAM DINH VU
|
CFR
|
DDGS - BãNgô (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
254
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
DDGS- Distillers Dried Grains with Solubles ( Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
KG
|
0,2666
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLE ( DDGS ) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. trang 384 mục 4245 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. Qui cách :Hàng xá trong containers
|
KG
|
13,4039
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Đạm đậu nành cô đặc ( Soy protein concentrate ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,645
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ sung protein dùng trong thức ăn chăn nuôi). 25kg/bao. Mới 100%.
|
TAN
|
881,9012
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
WILPROMIL R (SOY PROTEIN CONCENTRATE) -BỔ SUNG PROTEIN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI - Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN,Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo luật số 71/2014/QH13(TT26/2015/TT-BTC)
|
TAN
|
925,268
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
KHÔ DẦU ĐẬU TƯƠNG NLSX TACN HÀNG PHÙ HỢP TT25
|
KG
|
0,4742
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SOYTIDE (Khô dầu đậu nành đã được lên men)
|
KG
|
0,8004
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương: hàng xá, hàng dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT.NSX: ACEITERA GENERAL DEHEZA SA.
|
TAN
|
470,6317
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
C&F
|
Khô dầu đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.(Phù hợp vói TT 26/2012/TT-BNNPTNT 25/6/2012).
|
TAN
|
465,1491
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Nguyên liệu Sản xuất thức ăn chăn nuôi: LIPIDIN,chế phẩm bổ sung Lecithin thủy phân, NK theo thông tư 26/2012/ TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, stt:1998
|
KG
|
3,7
|
NAM HAI
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương lên men (SOYTIDE - FERMENTED SOYBEAN MEAL), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm. Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới
|
TAN
|
7450,494
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
STEAROLAC 90. Sản phẩm bổ sung axit béo có nguồn gốc từ dầu cọ dùng bổ sung thức ăn chăn nuôi bò sữa
|
KG
|
0,674
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi: Premulac 20, 25 Kg/Bao, NSX: 06/06/2018 và 07/06/2018, HSD: 04/12/2019 và 05/12/2019, Hàng mới 100%
|
TAN
|
1040,3
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Clostat HC Dry - Chất bổ sung men tiêu hóa trong TĂCN
|
KG
|
4,8041
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất bổ sung (Compound Premix 2033 For Fish) là nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ; Contract : HT20180615-SL (L1).
|
TAN
|
5438,003
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Capsantal CX (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) Bổ sung chất tạo màu vào thức ăn chăn nuôi nhằm cải thiện màu sắc của trứng và sắc tố da cho gà
|
TAN
|
65033,5
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|