Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Bột Gia Cầm (Bột Thịt Xương Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
TAN
|
630
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột bột thịt xương gia cầm, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3.
|
KG
|
1
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3) - Hàng không nằm trong danh mục cites.
|
KG
|
0
|
TAN CANG 128
|
C&F
|
Bột Gia Cầm (Bột Thịt Xương Gia Cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS
|
TAN
|
640
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò, cừu, nk theo TT 26/2012/TT- BNN ngày 25/6/2012, stt 9
|
KG
|
1
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
BỘT THỊT XƯƠNG BÒ (NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI HÀNG THUỘC TT26) PROTEIN : 45.69.%; MOISTURE: 4.0%; FAT: 10.5%; ASH: 33.90%
|
TAN
|
398
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gia cầm , NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liêu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: PI/809
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Mauritania, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 68% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Pesquera Hayduk S.A. Hàng NK theo TT 66/2011/TT-BNNPTNT và 26/2012/TT-BNNPTNT)
|
TAN
|
1.406
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan cá ngừ (TUNA LIVER POWDER) - nguyên liệu có nguồn gốc từ thủy sản dùng để sản xuất TĂCN, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, số thứ tự 8
|
KG
|
1
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)
|
TAN
|
100
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTN, hàm lượng protein trên 60%.Hàng mới 100%.
|
KG
|
1
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CFR
|
Bột cá (Steam Dried Fish Meal) là nguyên liêu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: YFM/EXQ/001/17-18
|
TAN
|
1.131
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là Nguyên liệu sx thức ăn cho Thủy sản; contract: HN-SLB-013 (L1)
|
TAN
|
828
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Hyundai Special Feed Ind. Co., Ltd. Hàng NK theo TT 08/2013/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột lông vũ dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi_FEATHER MEAL (HYDROLYZED POULTRY FEATHER MEAL)
|
TAN
|
650
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá phèn khô, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người( Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT)
|
KG
|
1
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: DỊCH GAN MỰC - SQUID LIVER PASTE
|
TAN
|
850
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp số thứ tự 03 trong TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
175
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám mì dạng bột ( Wheat Bran) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi; 30kg/ bao Moisture 12%; Protein 13% min; Crude fibre 9% max, ash content 5.6%max, aflatoxin 50ppb max; NSX: COAST MILLERS LTD
|
TAN
|
165
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
CÁM MÌ VIÊN - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
165
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp số thứ tự 03 trong TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
190
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Cám mì - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
194
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mỳ: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc gia cầm, hàng phù hợp với TT26/2012 - BNNPTNT, đóng gói 30kg/bao, hàng mới 100%
|
TAN
|
175
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
TAN
|
180
|
CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám lúa mì viên (dùng bán cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
TAN
|
159
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
179
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction) -Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012 /TT-BNN PTNT- hàng mới 100%
|
TAN
|
170
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Tấm gạo
|
GOI
|
0
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
595
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gluten ngô (CGF - Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
143
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten ngô nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 26/2012
|
KG
|
46
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô - Corn Gluten Feed (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc), hàng nhập khẩu theo số thứ tự 04 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT (26/5/2012).
|
TAN
|
176
|
PTSC DINH VU
|
CIF
|
Bột bã ngô DDGS, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, hàm lượng protein trên 25%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bã ngô (DGGS)
|
TAN
|
226
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
DDGS - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
242
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTN
|
TAN
|
367
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC.
|
TAN
|
366
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
364
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
L-lysine Monohydrochloride - Chất tổng hợp bổ sung vào thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
1.315
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate Feed Grade. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
388
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Vitamin Premix for Shrimp-9110 (Premix các vitamin cho tôm 9110)
|
KG
|
8
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Dinh dưỡng bổ sung thức ăn chăn nuôi Rovimix AD3 1000/200 (Vitamin AD3) - Hàng mới 100%
|
KG
|
44
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
OPTIMIN SEY 3000 - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
11
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
FISH SOLUBLE LIQUID FOR FEED PURPOSE ( Dịch cá - chất bổ sung đạm cá trong sản xuất thức ăn chăn nuôi . Nhập khẩu theo trang 200 mục 2175 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 )
|
TAN
|
19.999
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Premix TW-IN ( Premix Khoáng) ( 25kg/bao) : Chế phẩm bổ sung cho thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|